Có 2 kết quả:
Yú ㄩˊ • yú ㄩˊ
Tổng nét: 13
Bộ: hū 虍 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸虍吴
Nét bút: 丨一フノ一フ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YPRVK (卜心口女大)
Unicode: U+865E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngu
Âm Nhật (onyomi): グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): おそれ (osore), おもんぱか.る (omon paka.ru), はか.る (haka.ru), うれ.える (ure.eru), あざむ.く (azamu.ku), あやま.る (ayama.ru), のぞ.む (nozo.mu), たの.しむ (tano.shimu)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nhật (onyomi): グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): おそれ (osore), おもんぱか.る (omon paka.ru), はか.る (haka.ru), うれ.える (ure.eru), あざむ.く (azamu.ku), あやま.る (ayama.ru), のぞ.む (nozo.mu), たの.しむ (tano.shimu)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đăng Uý Đà lâu - 登尉佗樓 (Hứa Hồn)
• Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 2 - 見王監兵馬使說近山有白黑二鷹,羅者久取竟未能得,王以為毛骨有異他鷹,恐臘後春生鶱飛避暖勁翮思秋之甚,眇不可見,請余賦詩其二 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 25 - 其二十五 (Vũ Phạm Hàm)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Tắc Thiên hoàng hậu vãn ca - 則天皇後挽歌 (Tống Chi Vấn)
• Thương Ngô tức sự - 蒼梧即事 (Nguyễn Du)
• Trâu ngu 1 - 騶虞 1 (Khổng Tử)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
• Đăng Uý Đà lâu - 登尉佗樓 (Hứa Hồn)
• Kiến Vương giám binh mã sứ thuyết cận sơn hữu bạch hắc nhị ưng, la giả cửu thủ cánh vị năng đắc, Vương dĩ vi mao cốt hữu dị tha ưng, khủng lạp hậu xuân sinh hiên phi tỵ noãn kình cách tư thu chi thậm, miễu bất khả kiến, thỉnh dư phú thi kỳ 2 - 見王監兵馬使說近山有白黑二鷹,羅者久取竟未能得,王以為毛骨有異他鷹,恐臘後春生鶱飛避暖勁翮思秋之甚,眇不可見,請余賦詩其二 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 25 - 其二十五 (Vũ Phạm Hàm)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Tắc Thiên hoàng hậu vãn ca - 則天皇後挽歌 (Tống Chi Vấn)
• Thương Ngô tức sự - 蒼梧即事 (Nguyễn Du)
• Trâu ngu 1 - 騶虞 1 (Khổng Tử)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vọng nhạc (Nam nhạc phối chu điểu) - 望岳(南嶽配朱鳥) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yu
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dự liệu, tính toán trước
2. yên vui
3. họ Ngu, nước Ngu, đời nhà Ngu
2. yên vui
3. họ Ngu, nước Ngu, đời nhà Ngu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dự liệu, ước đoán. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Lỗ bất ngu quân chí, nhân đại hội” 虜不虞軍至, 因大潰 (Lí Tự Nghiệp truyện 李嗣業傳) Lỗ không dự liệu quân đến, do đó bị thua vỡ lở.
2. (Động) Lo lắng, ưu lự. ◎Như: “tại tại khả ngu” 在在可虞 đâu đâu cũng đáng lo cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiên vận hợp hồi, thừa tướng thiên hồi Trường An, phương khả vô ngu” 天運合回, 丞相遷回長安, 方可無虞 (Đệ lục hồi) Vận trời xoay vần, nay thừa tướng thiên đô về Trường An, mới khỏi lo được.
3. (Động) Nghi ngờ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô nhị vô ngu” 無貳無虞 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Chớ hai lòng chớ nghi ngờ.
4. (Động) Lừa gạt. ◎Như: “nhĩ ngu ngã trá” 爾虞我詐 lừa phỉnh lẫn nhau. ◇Tả truyện 左傳: “Ngã vô nhĩ trá, nhĩ vô ngã ngu” 我無爾詐, 爾無我虞 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Tôi không dối gạt ông, ông không lừa phỉnh tôi.
5. (Danh) Nhà “Ngu” 虞 (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua “Thuấn” 舜, được vua “Nghiêu” 堯 trao ngôi vua, lập ra nhà “Ngu”.
6. (Danh) Nước “Ngu”, chỗ con cháu vua Thuấn ở. Nay thuộc tỉnh “Sơn Tây” 山西.
7. (Danh) Tế “Ngu”, tế yên vị.
8. (Danh) Quan lại coi việc núi chằm.
9. (Danh) Họ “Ngu”.
2. (Động) Lo lắng, ưu lự. ◎Như: “tại tại khả ngu” 在在可虞 đâu đâu cũng đáng lo cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiên vận hợp hồi, thừa tướng thiên hồi Trường An, phương khả vô ngu” 天運合回, 丞相遷回長安, 方可無虞 (Đệ lục hồi) Vận trời xoay vần, nay thừa tướng thiên đô về Trường An, mới khỏi lo được.
3. (Động) Nghi ngờ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô nhị vô ngu” 無貳無虞 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Chớ hai lòng chớ nghi ngờ.
4. (Động) Lừa gạt. ◎Như: “nhĩ ngu ngã trá” 爾虞我詐 lừa phỉnh lẫn nhau. ◇Tả truyện 左傳: “Ngã vô nhĩ trá, nhĩ vô ngã ngu” 我無爾詐, 爾無我虞 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Tôi không dối gạt ông, ông không lừa phỉnh tôi.
5. (Danh) Nhà “Ngu” 虞 (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua “Thuấn” 舜, được vua “Nghiêu” 堯 trao ngôi vua, lập ra nhà “Ngu”.
6. (Danh) Nước “Ngu”, chỗ con cháu vua Thuấn ở. Nay thuộc tỉnh “Sơn Tây” 山西.
7. (Danh) Tế “Ngu”, tế yên vị.
8. (Danh) Quan lại coi việc núi chằm.
9. (Danh) Họ “Ngu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðo đắn, dự liệu.
② Sự lo. Như tại tại khả ngu 在在可虞 đâu đâu cũng đều đáng lo cả.
③ Yên vui.
④ Nhà Ngu 虞 (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua Thuấn 舜 được vua Nghiêu 堯 trao ngôi vua gọi là nhà Ngu.
⑤ Nước Ngu, chỗ con cháu vua Thuấn ở.
⑥ Họ Ngu.
⑦ Tế Ngu, tế yên vị.
⑧ Lầm.
⑨ Quan lại coi việc núi chằm.
② Sự lo. Như tại tại khả ngu 在在可虞 đâu đâu cũng đều đáng lo cả.
③ Yên vui.
④ Nhà Ngu 虞 (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua Thuấn 舜 được vua Nghiêu 堯 trao ngôi vua gọi là nhà Ngu.
⑤ Nước Ngu, chỗ con cháu vua Thuấn ở.
⑥ Họ Ngu.
⑦ Tế Ngu, tế yên vị.
⑧ Lầm.
⑨ Quan lại coi việc núi chằm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dự đoán, dự liệu, ước đoán;
② Lo lắng: 無凍餒之虞 Không phải lo đói rét; 在在可虞 Đâu đâu cũng đáng lo cả;
③ Lừa bịp: 爾虞我詐 Lừa gạt dối trá nhau;
④ (văn) Tế ngu (tế yên vị);
⑤ (văn) Lầm;
⑥ (văn) Quan coi việc núi chằm;
⑦ [Yú] Nhà Ngu (tên triều đại do vua Thuấn dựng nên);
⑧ [Yú] Nước Ngu (đời Chu, Trung Quốc);
⑨ [Yú] (Họ) Ngu.
② Lo lắng: 無凍餒之虞 Không phải lo đói rét; 在在可虞 Đâu đâu cũng đáng lo cả;
③ Lừa bịp: 爾虞我詐 Lừa gạt dối trá nhau;
④ (văn) Tế ngu (tế yên vị);
⑤ (văn) Lầm;
⑥ (văn) Quan coi việc núi chằm;
⑦ [Yú] Nhà Ngu (tên triều đại do vua Thuấn dựng nên);
⑧ [Yú] Nước Ngu (đời Chu, Trung Quốc);
⑨ [Yú] (Họ) Ngu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tính toán sắp xếp — Yên vui — Khinh lờn — Trông ngóng — Lo lắng. Bài Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái có câu: » Quét thành thị hết loài gai góc, bốn phương đều đội đức vô ngu « ( Vô ngu tức chỉ người dân không còn phải lo lắng gì ) — Ngu tức Hữu ngu, triều đại vua Thuấn ( 2255-2206 tr. Kỉ-nguyên ). Vua Thuấn rất có hiếu, mẹ mất sớm, cha vì nghe theo gì ghẻ nên thường bạc đãi vua Thuấn và cố hại nhiều lần nhưng vua Thuấn không chết. Tương truyền vua làm ruộng, trời giúp voi cày. Vua Nghiêu nghe là người hiền mới phế thái tử nhường ngôi lại cho ông và gả luôn hai người con gái là Nga Hoàng, Nữ Anh. Sau vua Thuấn nhường ngôi lại vua Võ. » Chúa Sánh Chúa Đường Ngu, tôi ví tôi Tắc Khiết « ( Sãi Vãi ) — Tên một triều đại cổ Trung Hoa, tức triều vua Thuấn, 2255 tới 2204 trước TL.
Từ điển Trung-Anh
(1) to expect
(2) to anticipate
(3) to worry
(4) to cheat
(2) to anticipate
(3) to worry
(4) to cheat
Từ ghép 18
ān quán wú yú 安全无虞 • ān quán wú yú 安全無虞 • bù yú 不虞 • ěr yú wǒ zhà 尔虞我诈 • ěr yú wǒ zhà 爾虞我詐 • kān yú 堪虞 • qín láo bù yú kuì fá 勤劳不虞匮乏 • qín láo bù yú kuì fá 勤勞不虞匱乏 • Shàng yú 上虞 • Shàng yú shì 上虞市 • wú yú 无虞 • wú yú 無虞 • wú yú kuì fá 无虞匮乏 • wú yú kuì fá 無虞匱乏 • yī shí wú yú 衣食无虞 • yī shí wú yú 衣食無虞 • zōu yú 騶虞 • zōu yú 驺虞