Có 2 kết quả:
Yú ㄩˊ • yú ㄩˊ
Tổng nét: 13
Bộ: hū 虍 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸虍吴
Nét bút: 丨一フノ一フ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: YPRVK (卜心口女大)
Unicode: U+865E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngu
Âm Nhật (onyomi): グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): おそれ (osore), おもんぱか.る (omon paka.ru), はか.る (haka.ru), うれ.える (ure.eru), あざむ.く (azamu.ku), あやま.る (ayama.ru), のぞ.む (nozo.mu), たの.しむ (tano.shimu)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nhật (onyomi): グ (gu)
Âm Nhật (kunyomi): おそれ (osore), おもんぱか.る (omon paka.ru), はか.る (haka.ru), うれ.える (ure.eru), あざむ.く (azamu.ku), あやま.る (ayama.ru), のぞ.む (nozo.mu), たの.しむ (tano.shimu)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 23 - 感遇其二十三 (Trần Tử Ngang)
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Phóng ngôn - 放言 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tắc Thiên hoàng hậu vãn ca - 則天皇後挽歌 (Tống Chi Vấn)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thiên khách - 遷客 (Trịnh Cốc)
• Vãn ca thi - 挽歌詩 (Mâu Tập)
• Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行 (Uông Nguyên Lượng)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Nhân nhạn ngâm - Mẫn cơ dã kỳ 2 - 人雁吟-憫飢也其二 (Trương Chứ)
• Phóng ngôn - 放言 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tắc Thiên hoàng hậu vãn ca - 則天皇後挽歌 (Tống Chi Vấn)
• Thảo đường - 草堂 (Đỗ Phủ)
• Thiên khách - 遷客 (Trịnh Cốc)
• Vãn ca thi - 挽歌詩 (Mâu Tập)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yu
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dự liệu, tính toán trước
2. yên vui
3. họ Ngu, nước Ngu, đời nhà Ngu
2. yên vui
3. họ Ngu, nước Ngu, đời nhà Ngu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dự liệu, ước đoán. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Lỗ bất ngu quân chí, nhân đại hội” 虜不虞軍至, 因大潰 (Lí Tự Nghiệp truyện 李嗣業傳) Lỗ không dự liệu quân đến, do đó bị thua vỡ lở.
2. (Động) Lo lắng, ưu lự. ◎Như: “tại tại khả ngu” 在在可虞 đâu đâu cũng đáng lo cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiên vận hợp hồi, thừa tướng thiên hồi Trường An, phương khả vô ngu” 天運合回, 丞相遷回長安, 方可無虞 (Đệ lục hồi) Vận trời xoay vần, nay thừa tướng thiên đô về Trường An, mới khỏi lo được.
3. (Động) Nghi ngờ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô nhị vô ngu” 無貳無虞 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Chớ hai lòng chớ nghi ngờ.
4. (Động) Lừa gạt. ◎Như: “nhĩ ngu ngã trá” 爾虞我詐 lừa phỉnh lẫn nhau. ◇Tả truyện 左傳: “Ngã vô nhĩ trá, nhĩ vô ngã ngu” 我無爾詐, 爾無我虞 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Tôi không dối gạt ông, ông không lừa phỉnh tôi.
5. (Danh) Nhà “Ngu” 虞 (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua “Thuấn” 舜, được vua “Nghiêu” 堯 trao ngôi vua, lập ra nhà “Ngu”.
6. (Danh) Nước “Ngu”, chỗ con cháu vua Thuấn ở. Nay thuộc tỉnh “Sơn Tây” 山西.
7. (Danh) Tế “Ngu”, tế yên vị.
8. (Danh) Quan lại coi việc núi chằm.
9. (Danh) Họ “Ngu”.
2. (Động) Lo lắng, ưu lự. ◎Như: “tại tại khả ngu” 在在可虞 đâu đâu cũng đáng lo cả. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiên vận hợp hồi, thừa tướng thiên hồi Trường An, phương khả vô ngu” 天運合回, 丞相遷回長安, 方可無虞 (Đệ lục hồi) Vận trời xoay vần, nay thừa tướng thiên đô về Trường An, mới khỏi lo được.
3. (Động) Nghi ngờ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô nhị vô ngu” 無貳無虞 (Lỗ tụng 魯頌, Bí cung 閟宮) Chớ hai lòng chớ nghi ngờ.
4. (Động) Lừa gạt. ◎Như: “nhĩ ngu ngã trá” 爾虞我詐 lừa phỉnh lẫn nhau. ◇Tả truyện 左傳: “Ngã vô nhĩ trá, nhĩ vô ngã ngu” 我無爾詐, 爾無我虞 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Tôi không dối gạt ông, ông không lừa phỉnh tôi.
5. (Danh) Nhà “Ngu” 虞 (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua “Thuấn” 舜, được vua “Nghiêu” 堯 trao ngôi vua, lập ra nhà “Ngu”.
6. (Danh) Nước “Ngu”, chỗ con cháu vua Thuấn ở. Nay thuộc tỉnh “Sơn Tây” 山西.
7. (Danh) Tế “Ngu”, tế yên vị.
8. (Danh) Quan lại coi việc núi chằm.
9. (Danh) Họ “Ngu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðo đắn, dự liệu.
② Sự lo. Như tại tại khả ngu 在在可虞 đâu đâu cũng đều đáng lo cả.
③ Yên vui.
④ Nhà Ngu 虞 (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua Thuấn 舜 được vua Nghiêu 堯 trao ngôi vua gọi là nhà Ngu.
⑤ Nước Ngu, chỗ con cháu vua Thuấn ở.
⑥ Họ Ngu.
⑦ Tế Ngu, tế yên vị.
⑧ Lầm.
⑨ Quan lại coi việc núi chằm.
② Sự lo. Như tại tại khả ngu 在在可虞 đâu đâu cũng đều đáng lo cả.
③ Yên vui.
④ Nhà Ngu 虞 (trong khoảng 2697-2033 trước Tây lịch). Vua Thuấn 舜 được vua Nghiêu 堯 trao ngôi vua gọi là nhà Ngu.
⑤ Nước Ngu, chỗ con cháu vua Thuấn ở.
⑥ Họ Ngu.
⑦ Tế Ngu, tế yên vị.
⑧ Lầm.
⑨ Quan lại coi việc núi chằm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dự đoán, dự liệu, ước đoán;
② Lo lắng: 無凍餒之虞 Không phải lo đói rét; 在在可虞 Đâu đâu cũng đáng lo cả;
③ Lừa bịp: 爾虞我詐 Lừa gạt dối trá nhau;
④ (văn) Tế ngu (tế yên vị);
⑤ (văn) Lầm;
⑥ (văn) Quan coi việc núi chằm;
⑦ [Yú] Nhà Ngu (tên triều đại do vua Thuấn dựng nên);
⑧ [Yú] Nước Ngu (đời Chu, Trung Quốc);
⑨ [Yú] (Họ) Ngu.
② Lo lắng: 無凍餒之虞 Không phải lo đói rét; 在在可虞 Đâu đâu cũng đáng lo cả;
③ Lừa bịp: 爾虞我詐 Lừa gạt dối trá nhau;
④ (văn) Tế ngu (tế yên vị);
⑤ (văn) Lầm;
⑥ (văn) Quan coi việc núi chằm;
⑦ [Yú] Nhà Ngu (tên triều đại do vua Thuấn dựng nên);
⑧ [Yú] Nước Ngu (đời Chu, Trung Quốc);
⑨ [Yú] (Họ) Ngu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tính toán sắp xếp — Yên vui — Khinh lờn — Trông ngóng — Lo lắng. Bài Chiến Tụng Tây hồ phú của Phạm Thái có câu: » Quét thành thị hết loài gai góc, bốn phương đều đội đức vô ngu « ( Vô ngu tức chỉ người dân không còn phải lo lắng gì ) — Ngu tức Hữu ngu, triều đại vua Thuấn ( 2255-2206 tr. Kỉ-nguyên ). Vua Thuấn rất có hiếu, mẹ mất sớm, cha vì nghe theo gì ghẻ nên thường bạc đãi vua Thuấn và cố hại nhiều lần nhưng vua Thuấn không chết. Tương truyền vua làm ruộng, trời giúp voi cày. Vua Nghiêu nghe là người hiền mới phế thái tử nhường ngôi lại cho ông và gả luôn hai người con gái là Nga Hoàng, Nữ Anh. Sau vua Thuấn nhường ngôi lại vua Võ. » Chúa Sánh Chúa Đường Ngu, tôi ví tôi Tắc Khiết « ( Sãi Vãi ) — Tên một triều đại cổ Trung Hoa, tức triều vua Thuấn, 2255 tới 2204 trước TL.
Từ điển Trung-Anh
(1) to expect
(2) to anticipate
(3) to worry
(4) to cheat
(2) to anticipate
(3) to worry
(4) to cheat
Từ ghép 18
ān quán wú yú 安全无虞 • ān quán wú yú 安全無虞 • bù yú 不虞 • ěr yú wǒ zhà 尔虞我诈 • ěr yú wǒ zhà 爾虞我詐 • kān yú 堪虞 • qín láo bù yú kuì fá 勤劳不虞匮乏 • qín láo bù yú kuì fá 勤勞不虞匱乏 • Shàng yú 上虞 • Shàng yú shì 上虞市 • wú yú 无虞 • wú yú 無虞 • wú yú kuì fá 无虞匮乏 • wú yú kuì fá 無虞匱乏 • yī shí wú yú 衣食无虞 • yī shí wú yú 衣食無虞 • zōu yú 騶虞 • zōu yú 驺虞