Có 2 kết quả:

háo ㄏㄠˊhào ㄏㄠˋ

1/2

háo ㄏㄠˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

gào khóc, kêu gào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gào, thét, kêu to. ◎Như: “hào khiếu” 號叫 gào thét.
2. (Động) Khóc lớn, gào khóc. ◎Như: “hào khấp” 號泣 khóc rống. ◇Trang Tử 莊子: “Lão Đam tử, Tần Thất điếu chi, tam hào nhi xuất” 老聃死, 秦失弔之, 三號而出 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Lão Đam chết, Tần Thất đến viếng, khóc to ba tiếng rồi ra.
3. (Động) Gió thổi mạnh phát ra tiếng lớn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phong vũ dạ dạ do hào hô” 風雨夜夜猶號呼 (Cựu Hứa đô 舊許都) Đêm đêm mưa gió còn kêu gào.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Tên riêng, tên gọi, danh xưng. ◎Như: “biệt hiệu” 別號 tên gọi riêng, “đế hiệu” 帝號 tên gọi vua, “quốc hiệu” 國號 tên gọi nước. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Trạch biên hữu ngũ liễu thụ, nhân dĩ vi hiệu yên” 宅邊有五柳樹, 因以為號焉 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Bên nhà có năm cây liễu, nhân đó lấy làm tên gọi.
5. (Danh) Mệnh lệnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Truyền hạ hiệu lệnh, giáo quân chánh ti cáo thị đại tiểu chư tướng nhân viên lai nhật đô yếu xuất Đông Quách môn giáo tràng trung khứ diễn vũ thí nghệ” 傳下號令, 教軍政司告示大小諸將人員來日都要出東郭門教場中去演武試藝 (Đệ thập nhị hồi) Truyền mệnh lệnh cho ti quân chính thông tri cho các nhân viên chư tướng lớn nhỏ ngày mai đều phải ra diễn võ tỉ thí ở giáo trường ở ngoài cửa Đông Quách.
6. (Danh) Tiệm, cửa hàng. ◎Như: “thương hiệu” 商號 tiệm buôn, cửa hàng.
7. (Danh) Dấu, dấu hiệu, tiêu chí. ◎Như: “kí hiệu” 記號 dấu dùng để ghi, “ám hiệu” 暗號 mật hiệu, “vấn hiệu” 問號 dấu hỏi.
8. (Danh) Số thứ tự. ◎Như: “tọa hiệu” 座號 số chỗ ngồi, “biên hiệu” 編號 số thứ tự ghi trên lề sách.
9. (Danh) Cỡ, hạng, cấp (nói về vật phẩm). ◎Như: “đặc đại hiệu” 特大號 cấp đặc biệt, “trung hiệu” 中號 cỡ trung, “ngũ hiệu tự” 五號字 năm cỡ chữ.
10. (Danh) Chủng, loại.
11. (Danh) Lượng từ: người, lượt, chuyến. ◎Như: “y sanh kim thiên dĩ khán liễu tam thập hiệu bệnh nhân” 醫生今天已看了三十號病人 bác sĩ hôm nay đã khám được ba chục người bệnh.
12. (Danh) Kèn, trống làm hiệu trong quân. ◎Như: “xung phong hiệu” 衝鋒號 kèn xung phong.
13. (Động) Hô hào, kêu gọi. ◎Như: “hiệu triệu” 號召 kêu gọi, triệu tập.
14. (Động) Ra mệnh lệnh. ◇Trang Tử 莊子: “Hà bất hiệu ư quốc trung viết: Vô thử đạo nhi vi thử phục giả, kì tội tử” 何不號於國中曰: 無此道而為此服者, 其罪死 (Điền Tử Phương 田子方) Sao không ra lệnh trong nước rằng: Không có có đạo ấy mà mặc lối áo ấy (theo cách phục sức của nhà nho) thì sẽ phải tội chết.
15. (Động) Xưng hô, xưng vị. ◇Hán Thư 漢書: “Thắng nãi lập vi vương, hiệu Trương Sở” 勝乃立為王, 號張楚 (Trần Thắng, Hạng Tịch truyện 陳勝, 項籍傳) (Trần) Thắng bèn lập làm vua, xưng hiệu là Trương Sở.
16. (Động) Khoa trương, huênh hoang. ◇Hán Thư 漢書: “Thị thì, Vũ binh tứ thập vạn, hiệu bách vạn” 是時, 羽兵四十萬, 號百萬 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Lúc đó, quân của (Hạng) Vũ có bốn chục vạn, huênh hoang là có một trăm vạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) roar
(2) cry
(3) CL:個|个[ge4]

Từ ghép 10

hào ㄏㄠˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hiệu (phù hiệu, biển hiệu, ...)
2. làm hiệu, dấu hiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gào, thét, kêu to. ◎Như: “hào khiếu” 號叫 gào thét.
2. (Động) Khóc lớn, gào khóc. ◎Như: “hào khấp” 號泣 khóc rống. ◇Trang Tử 莊子: “Lão Đam tử, Tần Thất điếu chi, tam hào nhi xuất” 老聃死, 秦失弔之, 三號而出 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Lão Đam chết, Tần Thất đến viếng, khóc to ba tiếng rồi ra.
3. (Động) Gió thổi mạnh phát ra tiếng lớn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phong vũ dạ dạ do hào hô” 風雨夜夜猶號呼 (Cựu Hứa đô 舊許都) Đêm đêm mưa gió còn kêu gào.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Tên riêng, tên gọi, danh xưng. ◎Như: “biệt hiệu” 別號 tên gọi riêng, “đế hiệu” 帝號 tên gọi vua, “quốc hiệu” 國號 tên gọi nước. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Trạch biên hữu ngũ liễu thụ, nhân dĩ vi hiệu yên” 宅邊有五柳樹, 因以為號焉 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Bên nhà có năm cây liễu, nhân đó lấy làm tên gọi.
5. (Danh) Mệnh lệnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Truyền hạ hiệu lệnh, giáo quân chánh ti cáo thị đại tiểu chư tướng nhân viên lai nhật đô yếu xuất Đông Quách môn giáo tràng trung khứ diễn vũ thí nghệ” 傳下號令, 教軍政司告示大小諸將人員來日都要出東郭門教場中去演武試藝 (Đệ thập nhị hồi) Truyền mệnh lệnh cho ti quân chính thông tri cho các nhân viên chư tướng lớn nhỏ ngày mai đều phải ra diễn võ tỉ thí ở giáo trường ở ngoài cửa Đông Quách.
6. (Danh) Tiệm, cửa hàng. ◎Như: “thương hiệu” 商號 tiệm buôn, cửa hàng.
7. (Danh) Dấu, dấu hiệu, tiêu chí. ◎Như: “kí hiệu” 記號 dấu dùng để ghi, “ám hiệu” 暗號 mật hiệu, “vấn hiệu” 問號 dấu hỏi.
8. (Danh) Số thứ tự. ◎Như: “tọa hiệu” 座號 số chỗ ngồi, “biên hiệu” 編號 số thứ tự ghi trên lề sách.
9. (Danh) Cỡ, hạng, cấp (nói về vật phẩm). ◎Như: “đặc đại hiệu” 特大號 cấp đặc biệt, “trung hiệu” 中號 cỡ trung, “ngũ hiệu tự” 五號字 năm cỡ chữ.
10. (Danh) Chủng, loại.
11. (Danh) Lượng từ: người, lượt, chuyến. ◎Như: “y sanh kim thiên dĩ khán liễu tam thập hiệu bệnh nhân” 醫生今天已看了三十號病人 bác sĩ hôm nay đã khám được ba chục người bệnh.
12. (Danh) Kèn, trống làm hiệu trong quân. ◎Như: “xung phong hiệu” 衝鋒號 kèn xung phong.
13. (Động) Hô hào, kêu gọi. ◎Như: “hiệu triệu” 號召 kêu gọi, triệu tập.
14. (Động) Ra mệnh lệnh. ◇Trang Tử 莊子: “Hà bất hiệu ư quốc trung viết: Vô thử đạo nhi vi thử phục giả, kì tội tử” 何不號於國中曰: 無此道而為此服者, 其罪死 (Điền Tử Phương 田子方) Sao không ra lệnh trong nước rằng: Không có có đạo ấy mà mặc lối áo ấy (theo cách phục sức của nhà nho) thì sẽ phải tội chết.
15. (Động) Xưng hô, xưng vị. ◇Hán Thư 漢書: “Thắng nãi lập vi vương, hiệu Trương Sở” 勝乃立為王, 號張楚 (Trần Thắng, Hạng Tịch truyện 陳勝, 項籍傳) (Trần) Thắng bèn lập làm vua, xưng hiệu là Trương Sở.
16. (Động) Khoa trương, huênh hoang. ◇Hán Thư 漢書: “Thị thì, Vũ binh tứ thập vạn, hiệu bách vạn” 是時, 羽兵四十萬, 號百萬 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Lúc đó, quân của (Hạng) Vũ có bốn chục vạn, huênh hoang là có một trăm vạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hét, thét, gào, gào thét, gào khóc, kêu to: 呼號 Hò hét, kêu gào;
② Khóc gào, gào khóc: 哀號 Khóc gào thê thảm. Xem 號 [hào].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiệu, tên, tên hiệu, danh hiệu: 國號 Quốc hiệu, tên nước; 記號 Kí hiệu, dấu hiệu; 暗號 Ám hiệu; 年號 Niên hiệu; 孔明是諸葛亮的號 Khổng Minh là hiệu của Gia Cát Lượng;
② Cửa hàng, cửa hiệu, hiệu: 商號 Hiệu buôn, cửa hàng; 分號 Cửa hàng chi nhánh;
③ Dấu, dấu hiệu: 問號 Dấu hỏi; 擊掌爲號 Vỗ tay làm dấu hiệu;
④ Số: 第三號 Số thứ ba; 編號 Đánh số;
⑤ Cỡ, hạng: 大號 Cỡ lớn; 中號 Cỡ vừa;
⑥ Ngày, mồng: 五月一號是國際勞動節 Mồng 1 tháng 5 là ngày Quốc tế lao động;
⑦ Hiệu lệnh, tiếng kèn: 吹號 Thổi kèn; 沖鋒號 Tiếng kèn xung phong;
⑧ (văn) Ra hiệu lệnh. Xem 號 [háo].

Từ điển Trung-Anh

(1) ordinal number
(2) day of a month
(3) mark
(4) sign
(5) business establishment
(6) size
(7) ship suffix
(8) horn (wind instrument)
(9) bugle call
(10) assumed name
(11) to take a pulse
(12) classifier used to indicate number of people

Từ ghép 218

àn hào 暗號bǎi fēn hào 百分號běn wèi hào 本位號biān hào 編號biāo diǎn fú hào 標點符號biāo hào 標號bié hào 別號bìng hào 病號bō hào 撥號bō hào lián jiē 撥號連接bō hào pán 撥號盤bō hào yīn 撥號音bù děng hào 不等號cháng hào 長號chēng hào 稱號chéng hào 乘號chū hào 出號chú hào 除號chuán zhēn hào mǎ 傳真號碼chuàn hào 串號chuàng kān hào 創刊號chuī hào 吹號chuò hào 綽號dǎ xiǎng míng hào 打響名號dà hào 大號dà kuò hào 大括號Dà pǔ dòng èr hào 大浦洞二號dài hào 代號dān hào 單號dēng hào 燈號děng hào 等號dī yīn dà hào 低音大號diǎn hào 點號diàn huà xìn hào 電話信號diàn xìn hào 電信號diào hào 調號dìng dān hào 訂單號dòu hào 逗號duì hào 對號duì hào rù zuò 對號入座dùn hào 頓號èr hào 二號èr hào diàn chí 二號電池èr hào rén wù 二號人物fā hào shī lìng 發號施令Fǎ guó hào 法國號fǎ hào 法號fān hào 番號fāng kuò hào 方括號fāng tóu kuò hào 方頭括號fēn hào 分號fèn jìn hào 奮進號fēng hào 封號fó hào 佛號fú hào 符號fú hào xué 符號學fù hào 副號fù hào 負號gǎn tàn hào 感嘆號gēn hào 根號gǔ piào dài hào 股票代號guà hào 掛號guà hào xìn 掛號信guà hào zhèng 掛號證guāng xìn hào 光信號guó hào 國號Guó yǔ zhù yīn fú hào dì yī shì 國語注音符號第一式háng hào 行號hào bīng 號兵hào chēng 號稱hào jiǎo 號角hào lìng 號令hào lìng rú shān 號令如山hào mǎ 號碼hào mǎ pái 號碼牌hào mài 號脈hào pái 號牌hào pào 號砲hào pào 號礮hào qí 號旗hào shǒu 號手hào shù 號數hào tǒng 號筒hào tóu 號頭hào wài 號外hào yīn 號音hào yuē 號曰hào zhào 號召hào zhào lì 號召力hào zhì 號誌hào zi 號子hòu xìn hào dēng 後信號燈huā kuò hào 花括號huà děng hào 畫等號huī hào 徽號hún hào 渾號hùn hào 混號jiā hào 加號jiā jiǎn hào 加減號jiān kuò hào 尖括號jiǎn hào 減號jiàn gé hào 間隔號jiàng hào 降號jiǎo fēn fú hào 角分符號jiǎo miǎo fú hào 角秒符號jīng tàn hào 驚嘆號jǐng hào 井號jǐng hào 警號jiǔ hào qiú 九號球jù hào 句號jūn hào 軍號kān hào 刊號Kōng jūn Yī hào 空軍一號kǒu hào 口號kuò hào 括號Láo dòng hào 勞動號lǎo zì hào 老字號lián hào 聯號lián hào 連號lián jiē hào 連接號lián zì fú hào 連字符號lián zì hào 連字號liào hào 料號Liè shā Hóng sè Shí yuè hào 獵殺紅色十月號líng hào 零號liū hào 溜號liù jiǎo kuò hào 六角括號luó hào 螺號mào hào 冒號miào hào 廟號míng hào 名號mó nǐ xìn hào 模擬信號mò sòng fó hào 默誦佛號nián hào 年號pāi hào 拍號pái hào 牌號pào bìng hào 泡病號pī hào 批號pī zhǔn wén hào 批准文號piě hào 撇號pò zhé hào 破折號qī hào diàn chí 七號電池qí hào 旗號qì chē hào pái 汽車號牌qián xìn hào dēng 前信號燈qū hào 區號sān hào diàn chí 三號電池sān hào mù gān 三號木桿shāng hào 傷號shāng hào 商號shàng yī hào 上一號shēn fèn zhèng hào mǎ 身份證號碼shēn fèn zhèng hào mǎ 身分證號碼Shén zhōu hào fēi chuán 神舟號飛船shēng hào 升號shěng lüè fú hào 省略符號shěng lüè hào 省略號shěng zì hào 省字號shí bié hào 識別號shì hào 諡號shū míng hào 書名號shū xiě fú hào 書寫符號shù wèi xìn hào 數位信號shù zì xìn hào 數字信號shuāng hào 雙號sì hào diàn chí 四號電池sì jiǎo hào mǎ 四角號碼tàn hào 歎號tè dà hào 特大號tóu hào 頭號tóu hào zì 頭號字tuǐ hào 腿號tuǐ hào gū 腿號箍wài hào 外號wèn hào 問號wú fú hào 無符號wǔ hào 五號wǔ hào diàn chí 五號電池xiǎo hào 小號xiǎo kuò hào 小括號xié xiàn hào 斜線號xìn hào 信號xìn hào chǔ lǐ 信號處理xìn hào dēng 信號燈xìn hào tái 信號臺xīng hào 星號xíng hào 型號xū quē hào 虛缺號xù hào 序號xù liè hào 序列號xùn hào 訊號yǎ hào 雅號yà fú hào mó xíng 亞符號模型yáo hào 搖號yī hào 一號yī hào diàn chí 一號電池yī hào mù gān 一號木桿yǐn hào 引號yǐn huì hào 隱諱號yóu dì qū hào 郵遞區號yú liú wú fú hào shù 餘留無符號數yǔ yīn xìn hào 語音信號Yǔ zhòu hào 宇宙號yuán kuò hào 圓括號Yuè liang Nǚ shén hào 月亮女神號zhàng hào 帳號zhàng hào 賬號zhèng fù hào 正負號zhèng hào 正號zhōng hào 中號zhōng kuò hào 中括號Zhù yīn Fú hào 注音符號zhuǎn xiàng xìn hào 轉向信號zhuī zōng hào mǎ 追蹤號碼zhuó zhòng hào 著重號zì hào 字號zūn hào 尊號zuò hào 座號