Có 2 kết quả:
háo ㄏㄠˊ • hào ㄏㄠˋ
Tổng nét: 13
Bộ: hū 虍 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰号虎
Nét bút: 丨フ一一フ丨一フノ一フノフ
Thương Hiệt: RSYPU (口尸卜心山)
Unicode: U+865F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hào, hiệu
Âm Nôm: hào, hiệu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さけ.ぶ (sake.bu), よびな (yobina)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou4, hou6
Âm Nôm: hào, hiệu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さけ.ぶ (sake.bu), よびな (yobina)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou4, hou6
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Công tử - 公子 (Văn Ngạn Bác)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Đường Thái Tông dữ bản triều Thái Tông - 唐太宗與本朝太宗 (Trần Dụ Tông)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Quốc tự - 國字 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Ung dung mỹ thiếu niên - 雍容美少年 (Hàn Sơn)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Đường Thái Tông dữ bản triều Thái Tông - 唐太宗與本朝太宗 (Trần Dụ Tông)
• Hoa gian tập tự - 花間集敘 (Âu Dương Quýnh)
• Quốc tự - 國字 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Thục đạo nan - 蜀道難 (Lý Bạch)
• Thuỷ cốc dạ hành ký Tử Mỹ, Thánh Du - 水谷夜行寄子美聖俞 (Âu Dương Tu)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Ung dung mỹ thiếu niên - 雍容美少年 (Hàn Sơn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
gào khóc, kêu gào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gào, thét, kêu to. ◎Như: “hào khiếu” 號叫 gào thét.
2. (Động) Khóc lớn, gào khóc. ◎Như: “hào khấp” 號泣 khóc rống. ◇Trang Tử 莊子: “Lão Đam tử, Tần Thất điếu chi, tam hào nhi xuất” 老聃死, 秦失弔之, 三號而出 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Lão Đam chết, Tần Thất đến viếng, khóc to ba tiếng rồi ra.
3. (Động) Gió thổi mạnh phát ra tiếng lớn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phong vũ dạ dạ do hào hô” 風雨夜夜猶號呼 (Cựu Hứa đô 舊許都) Đêm đêm mưa gió còn kêu gào.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Tên riêng, tên gọi, danh xưng. ◎Như: “biệt hiệu” 別號 tên gọi riêng, “đế hiệu” 帝號 tên gọi vua, “quốc hiệu” 國號 tên gọi nước. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Trạch biên hữu ngũ liễu thụ, nhân dĩ vi hiệu yên” 宅邊有五柳樹, 因以為號焉 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Bên nhà có năm cây liễu, nhân đó lấy làm tên gọi.
5. (Danh) Mệnh lệnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Truyền hạ hiệu lệnh, giáo quân chánh ti cáo thị đại tiểu chư tướng nhân viên lai nhật đô yếu xuất Đông Quách môn giáo tràng trung khứ diễn vũ thí nghệ” 傳下號令, 教軍政司告示大小諸將人員來日都要出東郭門教場中去演武試藝 (Đệ thập nhị hồi) Truyền mệnh lệnh cho ti quân chính thông tri cho các nhân viên chư tướng lớn nhỏ ngày mai đều phải ra diễn võ tỉ thí ở giáo trường ở ngoài cửa Đông Quách.
6. (Danh) Tiệm, cửa hàng. ◎Như: “thương hiệu” 商號 tiệm buôn, cửa hàng.
7. (Danh) Dấu, dấu hiệu, tiêu chí. ◎Như: “kí hiệu” 記號 dấu dùng để ghi, “ám hiệu” 暗號 mật hiệu, “vấn hiệu” 問號 dấu hỏi.
8. (Danh) Số thứ tự. ◎Như: “tọa hiệu” 座號 số chỗ ngồi, “biên hiệu” 編號 số thứ tự ghi trên lề sách.
9. (Danh) Cỡ, hạng, cấp (nói về vật phẩm). ◎Như: “đặc đại hiệu” 特大號 cấp đặc biệt, “trung hiệu” 中號 cỡ trung, “ngũ hiệu tự” 五號字 năm cỡ chữ.
10. (Danh) Chủng, loại.
11. (Danh) Lượng từ: người, lượt, chuyến. ◎Như: “y sanh kim thiên dĩ khán liễu tam thập hiệu bệnh nhân” 醫生今天已看了三十號病人 bác sĩ hôm nay đã khám được ba chục người bệnh.
12. (Danh) Kèn, trống làm hiệu trong quân. ◎Như: “xung phong hiệu” 衝鋒號 kèn xung phong.
13. (Động) Hô hào, kêu gọi. ◎Như: “hiệu triệu” 號召 kêu gọi, triệu tập.
14. (Động) Ra mệnh lệnh. ◇Trang Tử 莊子: “Hà bất hiệu ư quốc trung viết: Vô thử đạo nhi vi thử phục giả, kì tội tử” 何不號於國中曰: 無此道而為此服者, 其罪死 (Điền Tử Phương 田子方) Sao không ra lệnh trong nước rằng: Không có có đạo ấy mà mặc lối áo ấy (theo cách phục sức của nhà nho) thì sẽ phải tội chết.
15. (Động) Xưng hô, xưng vị. ◇Hán Thư 漢書: “Thắng nãi lập vi vương, hiệu Trương Sở” 勝乃立為王, 號張楚 (Trần Thắng, Hạng Tịch truyện 陳勝, 項籍傳) (Trần) Thắng bèn lập làm vua, xưng hiệu là Trương Sở.
16. (Động) Khoa trương, huênh hoang. ◇Hán Thư 漢書: “Thị thì, Vũ binh tứ thập vạn, hiệu bách vạn” 是時, 羽兵四十萬, 號百萬 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Lúc đó, quân của (Hạng) Vũ có bốn chục vạn, huênh hoang là có một trăm vạn.
2. (Động) Khóc lớn, gào khóc. ◎Như: “hào khấp” 號泣 khóc rống. ◇Trang Tử 莊子: “Lão Đam tử, Tần Thất điếu chi, tam hào nhi xuất” 老聃死, 秦失弔之, 三號而出 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Lão Đam chết, Tần Thất đến viếng, khóc to ba tiếng rồi ra.
3. (Động) Gió thổi mạnh phát ra tiếng lớn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phong vũ dạ dạ do hào hô” 風雨夜夜猶號呼 (Cựu Hứa đô 舊許都) Đêm đêm mưa gió còn kêu gào.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Tên riêng, tên gọi, danh xưng. ◎Như: “biệt hiệu” 別號 tên gọi riêng, “đế hiệu” 帝號 tên gọi vua, “quốc hiệu” 國號 tên gọi nước. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Trạch biên hữu ngũ liễu thụ, nhân dĩ vi hiệu yên” 宅邊有五柳樹, 因以為號焉 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Bên nhà có năm cây liễu, nhân đó lấy làm tên gọi.
5. (Danh) Mệnh lệnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Truyền hạ hiệu lệnh, giáo quân chánh ti cáo thị đại tiểu chư tướng nhân viên lai nhật đô yếu xuất Đông Quách môn giáo tràng trung khứ diễn vũ thí nghệ” 傳下號令, 教軍政司告示大小諸將人員來日都要出東郭門教場中去演武試藝 (Đệ thập nhị hồi) Truyền mệnh lệnh cho ti quân chính thông tri cho các nhân viên chư tướng lớn nhỏ ngày mai đều phải ra diễn võ tỉ thí ở giáo trường ở ngoài cửa Đông Quách.
6. (Danh) Tiệm, cửa hàng. ◎Như: “thương hiệu” 商號 tiệm buôn, cửa hàng.
7. (Danh) Dấu, dấu hiệu, tiêu chí. ◎Như: “kí hiệu” 記號 dấu dùng để ghi, “ám hiệu” 暗號 mật hiệu, “vấn hiệu” 問號 dấu hỏi.
8. (Danh) Số thứ tự. ◎Như: “tọa hiệu” 座號 số chỗ ngồi, “biên hiệu” 編號 số thứ tự ghi trên lề sách.
9. (Danh) Cỡ, hạng, cấp (nói về vật phẩm). ◎Như: “đặc đại hiệu” 特大號 cấp đặc biệt, “trung hiệu” 中號 cỡ trung, “ngũ hiệu tự” 五號字 năm cỡ chữ.
10. (Danh) Chủng, loại.
11. (Danh) Lượng từ: người, lượt, chuyến. ◎Như: “y sanh kim thiên dĩ khán liễu tam thập hiệu bệnh nhân” 醫生今天已看了三十號病人 bác sĩ hôm nay đã khám được ba chục người bệnh.
12. (Danh) Kèn, trống làm hiệu trong quân. ◎Như: “xung phong hiệu” 衝鋒號 kèn xung phong.
13. (Động) Hô hào, kêu gọi. ◎Như: “hiệu triệu” 號召 kêu gọi, triệu tập.
14. (Động) Ra mệnh lệnh. ◇Trang Tử 莊子: “Hà bất hiệu ư quốc trung viết: Vô thử đạo nhi vi thử phục giả, kì tội tử” 何不號於國中曰: 無此道而為此服者, 其罪死 (Điền Tử Phương 田子方) Sao không ra lệnh trong nước rằng: Không có có đạo ấy mà mặc lối áo ấy (theo cách phục sức của nhà nho) thì sẽ phải tội chết.
15. (Động) Xưng hô, xưng vị. ◇Hán Thư 漢書: “Thắng nãi lập vi vương, hiệu Trương Sở” 勝乃立為王, 號張楚 (Trần Thắng, Hạng Tịch truyện 陳勝, 項籍傳) (Trần) Thắng bèn lập làm vua, xưng hiệu là Trương Sở.
16. (Động) Khoa trương, huênh hoang. ◇Hán Thư 漢書: “Thị thì, Vũ binh tứ thập vạn, hiệu bách vạn” 是時, 羽兵四十萬, 號百萬 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Lúc đó, quân của (Hạng) Vũ có bốn chục vạn, huênh hoang là có một trăm vạn.
Từ điển Trung-Anh
(1) roar
(2) cry
(3) CL:個|个[ge4]
(2) cry
(3) CL:個|个[ge4]
Từ ghép 10
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hiệu (phù hiệu, biển hiệu, ...)
2. làm hiệu, dấu hiệu
2. làm hiệu, dấu hiệu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gào, thét, kêu to. ◎Như: “hào khiếu” 號叫 gào thét.
2. (Động) Khóc lớn, gào khóc. ◎Như: “hào khấp” 號泣 khóc rống. ◇Trang Tử 莊子: “Lão Đam tử, Tần Thất điếu chi, tam hào nhi xuất” 老聃死, 秦失弔之, 三號而出 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Lão Đam chết, Tần Thất đến viếng, khóc to ba tiếng rồi ra.
3. (Động) Gió thổi mạnh phát ra tiếng lớn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phong vũ dạ dạ do hào hô” 風雨夜夜猶號呼 (Cựu Hứa đô 舊許都) Đêm đêm mưa gió còn kêu gào.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Tên riêng, tên gọi, danh xưng. ◎Như: “biệt hiệu” 別號 tên gọi riêng, “đế hiệu” 帝號 tên gọi vua, “quốc hiệu” 國號 tên gọi nước. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Trạch biên hữu ngũ liễu thụ, nhân dĩ vi hiệu yên” 宅邊有五柳樹, 因以為號焉 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Bên nhà có năm cây liễu, nhân đó lấy làm tên gọi.
5. (Danh) Mệnh lệnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Truyền hạ hiệu lệnh, giáo quân chánh ti cáo thị đại tiểu chư tướng nhân viên lai nhật đô yếu xuất Đông Quách môn giáo tràng trung khứ diễn vũ thí nghệ” 傳下號令, 教軍政司告示大小諸將人員來日都要出東郭門教場中去演武試藝 (Đệ thập nhị hồi) Truyền mệnh lệnh cho ti quân chính thông tri cho các nhân viên chư tướng lớn nhỏ ngày mai đều phải ra diễn võ tỉ thí ở giáo trường ở ngoài cửa Đông Quách.
6. (Danh) Tiệm, cửa hàng. ◎Như: “thương hiệu” 商號 tiệm buôn, cửa hàng.
7. (Danh) Dấu, dấu hiệu, tiêu chí. ◎Như: “kí hiệu” 記號 dấu dùng để ghi, “ám hiệu” 暗號 mật hiệu, “vấn hiệu” 問號 dấu hỏi.
8. (Danh) Số thứ tự. ◎Như: “tọa hiệu” 座號 số chỗ ngồi, “biên hiệu” 編號 số thứ tự ghi trên lề sách.
9. (Danh) Cỡ, hạng, cấp (nói về vật phẩm). ◎Như: “đặc đại hiệu” 特大號 cấp đặc biệt, “trung hiệu” 中號 cỡ trung, “ngũ hiệu tự” 五號字 năm cỡ chữ.
10. (Danh) Chủng, loại.
11. (Danh) Lượng từ: người, lượt, chuyến. ◎Như: “y sanh kim thiên dĩ khán liễu tam thập hiệu bệnh nhân” 醫生今天已看了三十號病人 bác sĩ hôm nay đã khám được ba chục người bệnh.
12. (Danh) Kèn, trống làm hiệu trong quân. ◎Như: “xung phong hiệu” 衝鋒號 kèn xung phong.
13. (Động) Hô hào, kêu gọi. ◎Như: “hiệu triệu” 號召 kêu gọi, triệu tập.
14. (Động) Ra mệnh lệnh. ◇Trang Tử 莊子: “Hà bất hiệu ư quốc trung viết: Vô thử đạo nhi vi thử phục giả, kì tội tử” 何不號於國中曰: 無此道而為此服者, 其罪死 (Điền Tử Phương 田子方) Sao không ra lệnh trong nước rằng: Không có có đạo ấy mà mặc lối áo ấy (theo cách phục sức của nhà nho) thì sẽ phải tội chết.
15. (Động) Xưng hô, xưng vị. ◇Hán Thư 漢書: “Thắng nãi lập vi vương, hiệu Trương Sở” 勝乃立為王, 號張楚 (Trần Thắng, Hạng Tịch truyện 陳勝, 項籍傳) (Trần) Thắng bèn lập làm vua, xưng hiệu là Trương Sở.
16. (Động) Khoa trương, huênh hoang. ◇Hán Thư 漢書: “Thị thì, Vũ binh tứ thập vạn, hiệu bách vạn” 是時, 羽兵四十萬, 號百萬 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Lúc đó, quân của (Hạng) Vũ có bốn chục vạn, huênh hoang là có một trăm vạn.
2. (Động) Khóc lớn, gào khóc. ◎Như: “hào khấp” 號泣 khóc rống. ◇Trang Tử 莊子: “Lão Đam tử, Tần Thất điếu chi, tam hào nhi xuất” 老聃死, 秦失弔之, 三號而出 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Lão Đam chết, Tần Thất đến viếng, khóc to ba tiếng rồi ra.
3. (Động) Gió thổi mạnh phát ra tiếng lớn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Phong vũ dạ dạ do hào hô” 風雨夜夜猶號呼 (Cựu Hứa đô 舊許都) Đêm đêm mưa gió còn kêu gào.
4. Một âm là “hiệu”. (Danh) Tên riêng, tên gọi, danh xưng. ◎Như: “biệt hiệu” 別號 tên gọi riêng, “đế hiệu” 帝號 tên gọi vua, “quốc hiệu” 國號 tên gọi nước. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Trạch biên hữu ngũ liễu thụ, nhân dĩ vi hiệu yên” 宅邊有五柳樹, 因以為號焉 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Bên nhà có năm cây liễu, nhân đó lấy làm tên gọi.
5. (Danh) Mệnh lệnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Truyền hạ hiệu lệnh, giáo quân chánh ti cáo thị đại tiểu chư tướng nhân viên lai nhật đô yếu xuất Đông Quách môn giáo tràng trung khứ diễn vũ thí nghệ” 傳下號令, 教軍政司告示大小諸將人員來日都要出東郭門教場中去演武試藝 (Đệ thập nhị hồi) Truyền mệnh lệnh cho ti quân chính thông tri cho các nhân viên chư tướng lớn nhỏ ngày mai đều phải ra diễn võ tỉ thí ở giáo trường ở ngoài cửa Đông Quách.
6. (Danh) Tiệm, cửa hàng. ◎Như: “thương hiệu” 商號 tiệm buôn, cửa hàng.
7. (Danh) Dấu, dấu hiệu, tiêu chí. ◎Như: “kí hiệu” 記號 dấu dùng để ghi, “ám hiệu” 暗號 mật hiệu, “vấn hiệu” 問號 dấu hỏi.
8. (Danh) Số thứ tự. ◎Như: “tọa hiệu” 座號 số chỗ ngồi, “biên hiệu” 編號 số thứ tự ghi trên lề sách.
9. (Danh) Cỡ, hạng, cấp (nói về vật phẩm). ◎Như: “đặc đại hiệu” 特大號 cấp đặc biệt, “trung hiệu” 中號 cỡ trung, “ngũ hiệu tự” 五號字 năm cỡ chữ.
10. (Danh) Chủng, loại.
11. (Danh) Lượng từ: người, lượt, chuyến. ◎Như: “y sanh kim thiên dĩ khán liễu tam thập hiệu bệnh nhân” 醫生今天已看了三十號病人 bác sĩ hôm nay đã khám được ba chục người bệnh.
12. (Danh) Kèn, trống làm hiệu trong quân. ◎Như: “xung phong hiệu” 衝鋒號 kèn xung phong.
13. (Động) Hô hào, kêu gọi. ◎Như: “hiệu triệu” 號召 kêu gọi, triệu tập.
14. (Động) Ra mệnh lệnh. ◇Trang Tử 莊子: “Hà bất hiệu ư quốc trung viết: Vô thử đạo nhi vi thử phục giả, kì tội tử” 何不號於國中曰: 無此道而為此服者, 其罪死 (Điền Tử Phương 田子方) Sao không ra lệnh trong nước rằng: Không có có đạo ấy mà mặc lối áo ấy (theo cách phục sức của nhà nho) thì sẽ phải tội chết.
15. (Động) Xưng hô, xưng vị. ◇Hán Thư 漢書: “Thắng nãi lập vi vương, hiệu Trương Sở” 勝乃立為王, 號張楚 (Trần Thắng, Hạng Tịch truyện 陳勝, 項籍傳) (Trần) Thắng bèn lập làm vua, xưng hiệu là Trương Sở.
16. (Động) Khoa trương, huênh hoang. ◇Hán Thư 漢書: “Thị thì, Vũ binh tứ thập vạn, hiệu bách vạn” 是時, 羽兵四十萬, 號百萬 (Cao Đế kỉ thượng 高帝紀上) Lúc đó, quân của (Hạng) Vũ có bốn chục vạn, huênh hoang là có một trăm vạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hét, thét, gào, gào thét, gào khóc, kêu to: 呼號 Hò hét, kêu gào;
② Khóc gào, gào khóc: 哀號 Khóc gào thê thảm. Xem 號 [hào].
② Khóc gào, gào khóc: 哀號 Khóc gào thê thảm. Xem 號 [hào].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiệu, tên, tên hiệu, danh hiệu: 國號 Quốc hiệu, tên nước; 記號 Kí hiệu, dấu hiệu; 暗號 Ám hiệu; 年號 Niên hiệu; 孔明是諸葛亮的號 Khổng Minh là hiệu của Gia Cát Lượng;
② Cửa hàng, cửa hiệu, hiệu: 商號 Hiệu buôn, cửa hàng; 分號 Cửa hàng chi nhánh;
③ Dấu, dấu hiệu: 問號 Dấu hỏi; 擊掌爲號 Vỗ tay làm dấu hiệu;
④ Số: 第三號 Số thứ ba; 編號 Đánh số;
⑤ Cỡ, hạng: 大號 Cỡ lớn; 中號 Cỡ vừa;
⑥ Ngày, mồng: 五月一號是國際勞動節 Mồng 1 tháng 5 là ngày Quốc tế lao động;
⑦ Hiệu lệnh, tiếng kèn: 吹號 Thổi kèn; 沖鋒號 Tiếng kèn xung phong;
⑧ (văn) Ra hiệu lệnh. Xem 號 [háo].
② Cửa hàng, cửa hiệu, hiệu: 商號 Hiệu buôn, cửa hàng; 分號 Cửa hàng chi nhánh;
③ Dấu, dấu hiệu: 問號 Dấu hỏi; 擊掌爲號 Vỗ tay làm dấu hiệu;
④ Số: 第三號 Số thứ ba; 編號 Đánh số;
⑤ Cỡ, hạng: 大號 Cỡ lớn; 中號 Cỡ vừa;
⑥ Ngày, mồng: 五月一號是國際勞動節 Mồng 1 tháng 5 là ngày Quốc tế lao động;
⑦ Hiệu lệnh, tiếng kèn: 吹號 Thổi kèn; 沖鋒號 Tiếng kèn xung phong;
⑧ (văn) Ra hiệu lệnh. Xem 號 [háo].
Từ điển Trung-Anh
(1) ordinal number
(2) day of a month
(3) mark
(4) sign
(5) business establishment
(6) size
(7) ship suffix
(8) horn (wind instrument)
(9) bugle call
(10) assumed name
(11) to take a pulse
(12) classifier used to indicate number of people
(2) day of a month
(3) mark
(4) sign
(5) business establishment
(6) size
(7) ship suffix
(8) horn (wind instrument)
(9) bugle call
(10) assumed name
(11) to take a pulse
(12) classifier used to indicate number of people
Từ ghép 218
àn hào 暗號 • bǎi fēn hào 百分號 • běn wèi hào 本位號 • biān hào 編號 • biāo diǎn fú hào 標點符號 • biāo hào 標號 • bié hào 別號 • bìng hào 病號 • bō hào 撥號 • bō hào lián jiē 撥號連接 • bō hào pán 撥號盤 • bō hào yīn 撥號音 • bù děng hào 不等號 • cháng hào 長號 • chēng hào 稱號 • chéng hào 乘號 • chū hào 出號 • chú hào 除號 • chuán zhēn hào mǎ 傳真號碼 • chuàn hào 串號 • chuàng kān hào 創刊號 • chuī hào 吹號 • chuò hào 綽號 • dǎ xiǎng míng hào 打響名號 • dà hào 大號 • dà kuò hào 大括號 • Dà pǔ dòng èr hào 大浦洞二號 • dài hào 代號 • dān hào 單號 • dēng hào 燈號 • děng hào 等號 • dī yīn dà hào 低音大號 • diǎn hào 點號 • diàn huà xìn hào 電話信號 • diàn xìn hào 電信號 • diào hào 調號 • dìng dān hào 訂單號 • dòu hào 逗號 • duì hào 對號 • duì hào rù zuò 對號入座 • dùn hào 頓號 • èr hào 二號 • èr hào diàn chí 二號電池 • èr hào rén wù 二號人物 • fā hào shī lìng 發號施令 • Fǎ guó hào 法國號 • fǎ hào 法號 • fān hào 番號 • fāng kuò hào 方括號 • fāng tóu kuò hào 方頭括號 • fēn hào 分號 • fèn jìn hào 奮進號 • fēng hào 封號 • fó hào 佛號 • fú hào 符號 • fú hào xué 符號學 • fù hào 副號 • fù hào 負號 • gǎn tàn hào 感嘆號 • gēn hào 根號 • gǔ piào dài hào 股票代號 • guà hào 掛號 • guà hào xìn 掛號信 • guà hào zhèng 掛號證 • guāng xìn hào 光信號 • guó hào 國號 • Guó yǔ zhù yīn fú hào dì yī shì 國語注音符號第一式 • háng hào 行號 • hào bīng 號兵 • hào chēng 號稱 • hào jiǎo 號角 • hào lìng 號令 • hào lìng rú shān 號令如山 • hào mǎ 號碼 • hào mǎ pái 號碼牌 • hào mài 號脈 • hào pái 號牌 • hào pào 號砲 • hào pào 號礮 • hào qí 號旗 • hào shǒu 號手 • hào shù 號數 • hào tǒng 號筒 • hào tóu 號頭 • hào wài 號外 • hào yīn 號音 • hào yuē 號曰 • hào zhào 號召 • hào zhào lì 號召力 • hào zhì 號誌 • hào zi 號子 • hòu xìn hào dēng 後信號燈 • huā kuò hào 花括號 • huà děng hào 畫等號 • huī hào 徽號 • hún hào 渾號 • hùn hào 混號 • jiā hào 加號 • jiā jiǎn hào 加減號 • jiān kuò hào 尖括號 • jiǎn hào 減號 • jiàn gé hào 間隔號 • jiàng hào 降號 • jiǎo fēn fú hào 角分符號 • jiǎo miǎo fú hào 角秒符號 • jīng tàn hào 驚嘆號 • jǐng hào 井號 • jǐng hào 警號 • jiǔ hào qiú 九號球 • jù hào 句號 • jūn hào 軍號 • kān hào 刊號 • Kōng jūn Yī hào 空軍一號 • kǒu hào 口號 • kuò hào 括號 • Láo dòng hào 勞動號 • lǎo zì hào 老字號 • lián hào 聯號 • lián hào 連號 • lián jiē hào 連接號 • lián zì fú hào 連字符號 • lián zì hào 連字號 • liào hào 料號 • Liè shā Hóng sè Shí yuè hào 獵殺紅色十月號 • líng hào 零號 • liū hào 溜號 • liù jiǎo kuò hào 六角括號 • luó hào 螺號 • mào hào 冒號 • miào hào 廟號 • míng hào 名號 • mó nǐ xìn hào 模擬信號 • mò sòng fó hào 默誦佛號 • nián hào 年號 • pāi hào 拍號 • pái hào 牌號 • pào bìng hào 泡病號 • pī hào 批號 • pī zhǔn wén hào 批准文號 • piě hào 撇號 • pò zhé hào 破折號 • qī hào diàn chí 七號電池 • qí hào 旗號 • qì chē hào pái 汽車號牌 • qián xìn hào dēng 前信號燈 • qū hào 區號 • sān hào diàn chí 三號電池 • sān hào mù gān 三號木桿 • shāng hào 傷號 • shāng hào 商號 • shàng yī hào 上一號 • shēn fèn zhèng hào mǎ 身份證號碼 • shēn fèn zhèng hào mǎ 身分證號碼 • Shén zhōu hào fēi chuán 神舟號飛船 • shēng hào 升號 • shěng lüè fú hào 省略符號 • shěng lüè hào 省略號 • shěng zì hào 省字號 • shí bié hào 識別號 • shì hào 諡號 • shū míng hào 書名號 • shū xiě fú hào 書寫符號 • shù wèi xìn hào 數位信號 • shù zì xìn hào 數字信號 • shuāng hào 雙號 • sì hào diàn chí 四號電池 • sì jiǎo hào mǎ 四角號碼 • tàn hào 歎號 • tè dà hào 特大號 • tóu hào 頭號 • tóu hào zì 頭號字 • tuǐ hào 腿號 • tuǐ hào gū 腿號箍 • wài hào 外號 • wèn hào 問號 • wú fú hào 無符號 • wǔ hào 五號 • wǔ hào diàn chí 五號電池 • xiǎo hào 小號 • xiǎo kuò hào 小括號 • xié xiàn hào 斜線號 • xìn hào 信號 • xìn hào chǔ lǐ 信號處理 • xìn hào dēng 信號燈 • xìn hào tái 信號臺 • xīng hào 星號 • xíng hào 型號 • xū quē hào 虛缺號 • xù hào 序號 • xù liè hào 序列號 • xùn hào 訊號 • yǎ hào 雅號 • yà fú hào mó xíng 亞符號模型 • yáo hào 搖號 • yī hào 一號 • yī hào diàn chí 一號電池 • yī hào mù gān 一號木桿 • yǐn hào 引號 • yǐn huì hào 隱諱號 • yóu dì qū hào 郵遞區號 • yú liú wú fú hào shù 餘留無符號數 • yǔ yīn xìn hào 語音信號 • Yǔ zhòu hào 宇宙號 • yuán kuò hào 圓括號 • Yuè liang Nǚ shén hào 月亮女神號 • zhàng hào 帳號 • zhàng hào 賬號 • zhèng fù hào 正負號 • zhèng hào 正號 • zhōng hào 中號 • zhōng kuò hào 中括號 • Zhù yīn Fú hào 注音符號 • zhuǎn xiàng xìn hào 轉向信號 • zhuī zōng hào mǎ 追蹤號碼 • zhuó zhòng hào 著重號 • zì hào 字號 • zūn hào 尊號 • zuò hào 座號