Có 2 kết quả:
Guó ㄍㄨㄛˊ • guó ㄍㄨㄛˊ
Tổng nét: 15
Bộ: hū 虍 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰寽虎
Nét bút: ノ丶丶ノ一丨丶丨一フノ一フノフ
Thương Hiệt: BIYPU (月戈卜心山)
Unicode: U+8662
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quách, quắc
Âm Nôm: quắc
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): つめあと (tsumeato)
Âm Quảng Đông: gwik1
Âm Nôm: quắc
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): つめあと (tsumeato)
Âm Quảng Đông: gwik1
Tự hình 3
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Guo, a kinship group whose members held dukedoms within the Zhou Dynasty realm, including Western Guo 西虢國|西虢国 and Eastern Guo 東虢國|东虢国
(2) surname Guo
(2) surname Guo
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước Quắc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước “Quắc” 虢.
2. Cũng đọc là “quách”.
2. Cũng đọc là “quách”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước Quắc. Cũng đọc là chữ quách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước Quắc (một nước thời Chu ở Trung Quốc);
② (Họ) Quắc.
② (Họ) Quắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên nước chư hầu đời nhà Chu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay — Họ người.