Có 1 kết quả:
kuī ㄎㄨㄟ
Tổng nét: 17
Bộ: hū 虍 (+11 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰雐亏
Nét bút: 丨一フノ一フノ丨丶一一一丨一一一フ
Thương Hiệt: YGMMS (卜土一一尸)
Unicode: U+8667
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khuy
Âm Nôm: khuây, khuy, khuya
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Hàn: 휴
Âm Quảng Đông: fai1, kwai1
Âm Nôm: khuây, khuy, khuya
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): か.ける (ka.keru)
Âm Hàn: 휴
Âm Quảng Đông: fai1, kwai1
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bùi Cầm Hổ - 裴擒虎 (Tự Đức hoàng đế)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Lục thập vịnh hoài - 六十詠懷 (Nguyễn Đức Đạt)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Phong quần ngẫu đối - 蜂羣偶對 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thái tang tử - 采桑子 (Lã Bản Trung)
• Thủ 24 - 首24 (Lê Hữu Trác)
• Bùi Cầm Hổ - 裴擒虎 (Tự Đức hoàng đế)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Lục thập vịnh hoài - 六十詠懷 (Nguyễn Đức Đạt)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Phiếm ái chúng - 泛愛眾 (Lý Dục Tú)
• Phong quần ngẫu đối - 蜂羣偶對 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Thái tang tử - 采桑子 (Lã Bản Trung)
• Thủ 24 - 首24 (Lê Hữu Trác)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thiếu, khuyết
2. giảm bớt
2. giảm bớt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự thiếu sót, không đầy. ◎Như: “nguyệt hữu doanh khuy” 月有盈虧 trăng có khi đầy khi khuyết.
2. (Danh) Thiệt thòi, tổn thất. ◎Như: “cật liễu khuy” 吃了虧 chịu thiệt thòi.
3. (Động) Hao tổn, giảm. ◎Như: “khuy bổn” 虧本 lỗ vốn. ◇Dịch Kinh 易經:“Thiên đạo khuy doanh nhi ích khiêm” 天道虧盈而益謙 (Khiêm quái 謙卦) Đạo trời cái gì đầy (doanh) thì làm cho khuyết đi, cái gì thấp kém (khiêm) thì bù đắp cho.
4. (Động) Thiếu, kém. ◎Như: “tự tri lí khuy” 自知理虧 biết mình đuối lí. ◇Thư Kinh 書經: “Vi san cửu nhận, công khuy nhất quỹ” 為山九仞, 功虧一簣 (Lữ Ngao 旅獒) Đắp núi cao chín nhận, còn thiếu một sọt đất (là xong).
5. (Động) Phụ, phụ lòng. ◎Như: “khuy đãi” 虧待 phụ lòng, “nhân bất khuy địa, địa bất khuy nhân” 人不虧地, 地不虧人 người không phụ đất, đất không phụ người.
6. (Động) Hủy hoại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Khuy pháp dĩ lợi tư” 虧法以利私 (Cô phẫn 孤憤) Hủy hoại pháp để làm lợi riêng.
7. (Tính) Yếu kém, hư nhược. ◎Như: “khí suy huyết khuy” 氣衰血虧 khí huyết suy nhược.
8. (Phó) May nhờ, may mà. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khuy đắc na mã thị Đại Uyên lương mã, ngao đắc thống, tẩu đắc khoái” 虧得那馬是大宛良馬, 熬得痛, 走得快 (Đệ thập lục hồi) May nhờ có con ngựa tốt, ngựa Đại Uyên, chịu được đau, chạy được nhanh.
9. (Phó) Thế mà (có ý trách móc hoặc châm biếm). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khuy nhĩ hoàn thị da, thâu liễu nhất nhị bách tiền tựu giá dạng” 虧你還是爺, 輸了一二百錢就這樣 (Đệ ngũ thập thất hồi) Thế mà cũng mang tiếng "ông cậu", mới thua một hai trăm đồng mà đã như vậy rồi sao!
2. (Danh) Thiệt thòi, tổn thất. ◎Như: “cật liễu khuy” 吃了虧 chịu thiệt thòi.
3. (Động) Hao tổn, giảm. ◎Như: “khuy bổn” 虧本 lỗ vốn. ◇Dịch Kinh 易經:“Thiên đạo khuy doanh nhi ích khiêm” 天道虧盈而益謙 (Khiêm quái 謙卦) Đạo trời cái gì đầy (doanh) thì làm cho khuyết đi, cái gì thấp kém (khiêm) thì bù đắp cho.
4. (Động) Thiếu, kém. ◎Như: “tự tri lí khuy” 自知理虧 biết mình đuối lí. ◇Thư Kinh 書經: “Vi san cửu nhận, công khuy nhất quỹ” 為山九仞, 功虧一簣 (Lữ Ngao 旅獒) Đắp núi cao chín nhận, còn thiếu một sọt đất (là xong).
5. (Động) Phụ, phụ lòng. ◎Như: “khuy đãi” 虧待 phụ lòng, “nhân bất khuy địa, địa bất khuy nhân” 人不虧地, 地不虧人 người không phụ đất, đất không phụ người.
6. (Động) Hủy hoại. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Khuy pháp dĩ lợi tư” 虧法以利私 (Cô phẫn 孤憤) Hủy hoại pháp để làm lợi riêng.
7. (Tính) Yếu kém, hư nhược. ◎Như: “khí suy huyết khuy” 氣衰血虧 khí huyết suy nhược.
8. (Phó) May nhờ, may mà. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khuy đắc na mã thị Đại Uyên lương mã, ngao đắc thống, tẩu đắc khoái” 虧得那馬是大宛良馬, 熬得痛, 走得快 (Đệ thập lục hồi) May nhờ có con ngựa tốt, ngựa Đại Uyên, chịu được đau, chạy được nhanh.
9. (Phó) Thế mà (có ý trách móc hoặc châm biếm). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khuy nhĩ hoàn thị da, thâu liễu nhất nhị bách tiền tựu giá dạng” 虧你還是爺, 輸了一二百錢就這樣 (Đệ ngũ thập thất hồi) Thế mà cũng mang tiếng "ông cậu", mới thua một hai trăm đồng mà đã như vậy rồi sao!
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hao hụt, thiệt thòi, thua lỗ, vơi, khuyết: 月有盈虧 Trăng có lúc tròn lúc khuyết; 吃虧 Bị thiệt thòi;
② Thiếu, kém, đuối: 理虧 Đuối lí; 血虧 Thiếu máu;
③ May mà, may nhờ: 多虧您相助,我們得以成功 May nhờ có ông giúp chúng tôi mới được thành công;
④ Thế mà (nói lật ngược với ý mỉa mai): 虧你還是哥哥,一點也不會讓着弟弟 Mày thế mà cũng gọi là làm anh à, chẳng biết nhường nhịn em chút nào; 虧他說得出口 Nó nói thế mà chẳng biết ngượng mồm;
⑤ Phụ, phụ lòng: 人不虧地,地不虧人 Người không phụ đất, đất không phụ người; 我們不會虧待你的 Chúng tôi không bất công với anh đâu;
⑥ (văn) Giảm bớt.
② Thiếu, kém, đuối: 理虧 Đuối lí; 血虧 Thiếu máu;
③ May mà, may nhờ: 多虧您相助,我們得以成功 May nhờ có ông giúp chúng tôi mới được thành công;
④ Thế mà (nói lật ngược với ý mỉa mai): 虧你還是哥哥,一點也不會讓着弟弟 Mày thế mà cũng gọi là làm anh à, chẳng biết nhường nhịn em chút nào; 虧他說得出口 Nó nói thế mà chẳng biết ngượng mồm;
⑤ Phụ, phụ lòng: 人不虧地,地不虧人 Người không phụ đất, đất không phụ người; 我們不會虧待你的 Chúng tôi không bất công với anh đâu;
⑥ (văn) Giảm bớt.
Từ điển Trung-Anh
(1) deficiency
(2) deficit
(3) luckily
(4) it's lucky that...
(5) (often ironically) fancy that...
(2) deficit
(3) luckily
(4) it's lucky that...
(5) (often ironically) fancy that...
Từ ghép 38
àn kuī 暗虧 • bù zuò kuī xīn shì , bù pà guǐ qiāo mén 不做虧心事,不怕鬼敲門 • chī dà kuī 吃大虧 • chī kuī 吃虧 • chī kuī shàng dàng 吃虧上當 • chī yǎ ba kuī 吃啞巴虧 • děi kuī 得虧 • duō kuī 多虧 • gōng kuī yī kuì 功虧一簣 • hǎo hàn bù chī yǎn qián kuī 好漢不吃眼前虧 • huò bǐ sān jiā bù chī kuī 貨比三家不吃虧 • huò wèn sān jiā bù chī kuī 貨問三家不吃虧 • kuī běn 虧本 • kuī běn chū shòu 虧本出售 • kuī chǎn 虧產 • kuī dài 虧待 • kuī de 虧得 • kuī fù 虧負 • kuī gé 虧格 • kuī kōng 虧空 • kuī qiàn 虧欠 • kuī quē 虧缺 • kuī sǔn 虧損 • kuī xīn 虧心 • kuī xīn shì 虧心事 • kuī zhé 虧折 • lǐ kuī 理虧 • niǔ kuī 扭虧 • píng shēng bù zuò kuī xīn shì , bàn yè qiāo mén xīn bù jīng 平生不做虧心事,半夜敲門心不驚 • xìng kuī 幸虧 • xuè kuī 血虧 • yǎ ba kuī 啞巴虧 • yíng kuī 盈虧 • yíng kuī zì fù 盈虧自負 • yǒu kuī zhí shǒu 有虧職守 • yuè kuī 月虧 • zì fù yíng kuī 自負盈虧 • zì zhī lǐ kuī 自知理虧