Có 1 kết quả:

qiú ㄑㄧㄡˊ
Âm Pinyin: qiú ㄑㄧㄡˊ
Tổng nét: 8
Bộ: chóng 虫 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶フ丨
Thương Hiệt: LIVL (中戈女中)
Unicode: U+866F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cầu
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), ク (ku), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kau4

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

qiú ㄑㄧㄡˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: cầu long 虯龍,虬龙)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Theo truyền thuyết là một loài rồng không có sừng.
2. (Danh) § Xem “cầu long” 虯龍.
3. (Tính) Xoăn, quăn. ◎Như: “cầu nhiêm” 虯髯 râu quăn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưỡng tí hữu thiên cân chi lực, bản lặc cầu nhiêm, hình dong thậm vĩ” 兩臂有千斤之力, 板肋虯髯, 形容甚偉 (Đệ nhị thập bát hồi) Hai cánh tay có sức mạnh nghìn cân, sườn tấm phản, râu xoắn, hình dáng rất to lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con rồng có sừng gọi là cầu long 虯龍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con rồng con. Cg. 虯龍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rồng có sừng — Quanh co uốn khúc như rồng.

Từ điển Trung-Anh

young dragon with horns

Từ ghép 1