Có 4 kết quả:
gòng ㄍㄨㄥˋ • hóng ㄏㄨㄥˊ • hòng ㄏㄨㄥˋ • jiàng ㄐㄧㄤˋ
Tổng nét: 9
Bộ: chóng 虫 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫工
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨一
Thương Hiệt: LIM (中戈一)
Unicode: U+8679
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hồng
Âm Nôm: hồng, vồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): にじ (niji)
Âm Hàn: 홍, 강
Âm Quảng Đông: hung4
Âm Nôm: hồng, vồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): にじ (niji)
Âm Hàn: 홍, 강
Âm Quảng Đông: hung4
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ độ Hùng Bi lĩnh - 夜度熊羆嶺 (Ngô Thì Nhậm)
• Động Đình tửu lâu - 洞庭酒樓 (Quảng Lộ)
• Hoài cổ thập thủ kỳ 10 - Tuỳ cung - 懷古十首其十-隋宮 (Trần Cung Doãn)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Tô Tần đình kỳ 1 - 蘇秦亭其一 (Nguyễn Du)
• Tống nhân du Thục - 送人遊蜀 (Mã Đái)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Vũ hậu tức sự kỳ 1 - 雨後即事其一 (Chu Di Tôn)
• Xương Môn dạ bạc - 閶門夜泊 (Văn Trưng Minh)
• Động Đình tửu lâu - 洞庭酒樓 (Quảng Lộ)
• Hoài cổ thập thủ kỳ 10 - Tuỳ cung - 懷古十首其十-隋宮 (Trần Cung Doãn)
• Kinh Kha cố lý - 荊軻故里 (Nguyễn Du)
• Phụng triều thiên thọ đại lễ cung kỷ - 奉朝天壽大禮恭紀 (Phan Huy Ích)
• Tô Tần đình kỳ 1 - 蘇秦亭其一 (Nguyễn Du)
• Tống nhân du Thục - 送人遊蜀 (Mã Đái)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Vũ hậu tức sự kỳ 1 - 雨後即事其一 (Chu Di Tôn)
• Xương Môn dạ bạc - 閶門夜泊 (Văn Trưng Minh)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu vồng, mống. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạch hồng quán nhật thiên man man” 白虹貫日天漫漫 (Kinh Kha cố lí 荊軻故里) Cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cầu vồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu vồng, mống. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạch hồng quán nhật thiên man man” 白虹貫日天漫漫 (Kinh Kha cố lí 荊軻故里) Cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cầu vồng. Nguyễn Du 阮攸: Bạch hồng quán nhật thiên man man 白虹貫日天漫漫 (Kinh Kha cố lí 荊軻故里) cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thiên) Cầu vồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Hống 港, trong từ ngữ Hống động — Một âm là Hồng. Xem Hồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cầu vồng — Cái cầu — Một âm khác là Hống. Xem Hống.
Từ điển Trung-Anh
rainbow
Từ ghép 24
bái wěi shāo hóng zhì 白尾梢虹雉 • cǎi hóng 彩虹 • cǎi hóng fēng hǔ 彩虹蜂虎 • cǎi hóng yīng wǔ 彩虹鸚鵡 • cǎi hóng yīng wǔ 彩虹鹦鹉 • Cháng hóng 長虹 • Cháng hóng 长虹 • hǎi hóng 海虹 • hóng cǎi 虹彩 • hóng mó 虹膜 • hóng xī 虹吸 • hóng xī guǎn 虹吸管 • hóng zūn 虹鱒 • hóng zūn 虹鳟 • Huáng Bīn hóng 黃賓虹 • Huáng Bīn hóng 黄宾虹 • lǜ wěi hóng zhì 綠尾虹雉 • lǜ wěi hóng zhì 绿尾虹雉 • ní hóng 霓虹 • ní hóng dēng 霓虹灯 • ní hóng dēng 霓虹燈 • qì guàn cháng hóng 气贯长虹 • qì guàn cháng hóng 氣貫長虹 • zōng wěi hóng zhì 棕尾虹雉
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu vồng, mống. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạch hồng quán nhật thiên man man” 白虹貫日天漫漫 (Kinh Kha cố lí 荊軻故里) Cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cầu vồng, mống. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạch hồng quán nhật thiên man man” 白虹貫日天漫漫 (Kinh Kha cố lí 荊軻故里) Cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.