Có 1 kết quả:

méng ㄇㄥˊ
Âm Quan thoại: méng ㄇㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: chóng 虫 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶一フ
Thương Hiệt: LIYV (中戈卜女)
Unicode: U+867B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: manh
Âm Nôm: manh, mông
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ (abu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mong4

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

méng ㄇㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con nhặng, con ruồi trâu, con mòng
2. bối mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruồi trâu. § Côn trùng mình màu đen tro, cánh trong suốt, sống ở bụi cây lùm cỏ ngoài đồng, giống như ruồi, hút máu người và súc vật.
2. (Danh) Tức là cỏ “bối mẫu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Con ruồi trâu: Ruồi trâu. Cv..

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống ruồi trâu — Giống muỗi cực lớn, chuyên hút máu súc vật như trâu bò.

Từ điển Trung-Anh

(1) horsefly
(2) gadfly

Từ điển Trung-Anh

old variant of [meng2]

Từ ghép 1