Có 1 kết quả:

suī ㄙㄨㄟ
Âm Pinyin: suī ㄙㄨㄟ
Tổng nét: 9
Bộ: chóng 虫 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: RLMI (口中一戈)
Unicode: U+867D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tuy
Âm Nôm: tuy
Âm Quảng Đông: seoi1

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

suī ㄙㄨㄟ

giản thể

Từ điển phổ thông

tuy, mặc dù

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 雖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dù, mặc dù, dù rằng, dù có, cho dù (đi nữa), tuy, tuy rằng: 工作雖忙,可是學習決不能放鬆 Công việc tuy bận, nhưng quyết không nên lơ là học tập; 果能此道矣,雖愚必明,雖柔必強 Nếu làm được đạo đó, thì dù ngu ắt cũng sáng ra, dù yếu ắt cũng mạnh lên (Trung dung). 【雖復】 tuy phục [suifù] (văn) Cho dù, mặc dù, dù rằng: 雖復千年一聖,終是百世同宗 Cho dù một ngàn năm mới có một bậc thánh, thì cuối cùng trăm đời về trước vẫn là đồng tộc (Dữu Tử Sơn tập); 【雖然】 tuy nhiên [suirán] Tuy, tuy rằng, tuy vậy, cho dù như thế, dù thế: 諸侯之禮,吾未之學也,雖然,吾嘗聞之矣 Lễ nghi của chư hầu ta chưa học, tuy vậy ta đã từng nghe nói (Mạnh tử); 【雖說】tuy thuyết [suishuo] (khn) Tuy nhiên, tuy vậy, thế nhưng; 【雖則】tuy tắc [suizé] Như 雖然;
② Con tuy (loài bò sát giống như con thằn lằn);
③ (văn) Xô, đẩy (dùng như 推, bộ 扌);
④ (văn) Chỉ (dùng như 惟, bộ 忄): 女雖湛樂從 Ngươi chỉ biết có vui chơi phóng túng (Thi Kinh: Đại nhã, Ức);
⑤ (văn) Há (dùng như 豈, bộ 豆, biểu thị sự phản vấn): 雖無予之,路車疾馬? Há chẳng cho ngươi xe loại chư hầu đi và xe tứ mã? (Thi Kinh).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 雖

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Tuy 雖.

Từ điển Trung-Anh

(1) although
(2) even though

Từ ghép 13