Có 5 kết quả:
Bèng ㄅㄥˋ • bàng ㄅㄤˋ • bèng ㄅㄥˋ • fēng ㄈㄥ • pí ㄆㄧˊ
Tổng nét: 10
Bộ: chóng 虫 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫丰
Nét bút: 丨フ一丨一丶一一一丨
Thương Hiệt: LIQJ (中戈手十)
Unicode: U+868C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bạng
Âm Nôm: bạng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): はまぐり (hamaguri), どぶが.い (dobuga.i)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: pong5
Âm Nôm: bạng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): はまぐり (hamaguri), どぶが.い (dobuga.i)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: pong5
Tự hình 2
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạng - 蚌 (Phùng Khắc Khoan)
• Cổ Loa hữu cảm - 古螺有感 (Chu Mạnh Trinh)
• Điếu lữ kỳ 2 - 釣侶其二 (Bì Nhật Hưu)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 2 - 悼阮桂姬其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh ngư - 賦漁樵耕牧-詠漁 (Châu Uyển Như)
• Quang Lai đàm - 光來潭 (Bùi Cơ Túc)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thành ngoại - 城外 (Lý Thương Ẩn)
• Tương vũ hý tác - 將雨戲作 (Cao Bá Quát)
• Cổ Loa hữu cảm - 古螺有感 (Chu Mạnh Trinh)
• Điếu lữ kỳ 2 - 釣侶其二 (Bì Nhật Hưu)
• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 2 - 悼阮桂姬其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Phú ngư tiều canh mục - Vịnh ngư - 賦漁樵耕牧-詠漁 (Châu Uyển Như)
• Quang Lai đàm - 光來潭 (Bùi Cơ Túc)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thành ngoại - 城外 (Lý Thương Ẩn)
• Tương vũ hý tác - 將雨戲作 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
abbr. for Bengbu prefecture level city 蚌埠市[Beng4 bu4 shi4], Anhui
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con trai
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trai. § Thịt mềm có chất nhớt dính tích mãi thành ra ngọc trai, vỏ dùng chế tạo khí cụ. Còn gọi là: “nhị mai bối” 二枚貝, “cáp bạng” 蛤蚌, “cáp lị” 蛤蜊.
Từ điển Trung-Anh
(1) mussel
(2) clam
(2) clam
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trai. § Thịt mềm có chất nhớt dính tích mãi thành ra ngọc trai, vỏ dùng chế tạo khí cụ. Còn gọi là: “nhị mai bối” 二枚貝, “cáp bạng” 蛤蚌, “cáp lị” 蛤蜊.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trai, trong thịt trai có chất nhớt dính tích mãi thành ra ngọc trai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con trai: 蚌珠 Ngọc trai, hạt trai, hạt châu; 蚌鷸相持,漁翁得利 Trai và cò giằng co nhau, ngư ông hưởng lợi. Xem 蚌 [bèng].
Từ điển Trần Văn Chánh
【蚌埠】Bạng Phụ [Bèngbù] Bạng Phụ (tên một thành phố ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Xem 蚌 [bàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trai, một loại hến lớn ngoài biển ( anodonta chinensis ).
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trai. § Thịt mềm có chất nhớt dính tích mãi thành ra ngọc trai, vỏ dùng chế tạo khí cụ. Còn gọi là: “nhị mai bối” 二枚貝, “cáp bạng” 蛤蚌, “cáp lị” 蛤蜊.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trai. § Thịt mềm có chất nhớt dính tích mãi thành ra ngọc trai, vỏ dùng chế tạo khí cụ. Còn gọi là: “nhị mai bối” 二枚貝, “cáp bạng” 蛤蚌, “cáp lị” 蛤蜊.