Có 2 kết quả:
zǎo ㄗㄠˇ • zhǎo ㄓㄠˇ
Tổng nét: 9
Bộ: chóng 虫 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱㕚虫
Nét bút: フ丶丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: EILMI (水戈中一戈)
Unicode: U+86A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tảo
Âm Nôm: tao, tau
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): のみ (nomi), はやい (hayai)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou2
Âm Nôm: tao, tau
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): のみ (nomi), はやい (hayai)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou2
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 5 - Đề Sài Sơn đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其五-題柴山圖 (Phan Huy Ích)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Giang dạ thư hoài - 江夜書懷 (Phan Huy Thực)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Hỉ vũ tác - 喜雨作 (Phan Huy Ích)
• Thu trung triều bảo Thanh Hoa thự hiến sứ kinh phụng chuẩn doãn, trùng dương hậu phát chu thượng quan, đồ gian kỷ hứng - 秋中朝保清華署憲使經奉准允,重陽後發舟上官,途間紀興 (Phan Huy Ích)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tống Huệ Thuần thượng nhân du Mân - 送惠純上人遊閩 (Triều Xung Chi)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Giang dạ thư hoài - 江夜書懷 (Phan Huy Thực)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Hỉ vũ tác - 喜雨作 (Phan Huy Ích)
• Thu trung triều bảo Thanh Hoa thự hiến sứ kinh phụng chuẩn doãn, trùng dương hậu phát chu thượng quan, đồ gian kỷ hứng - 秋中朝保清華署憲使經奉准允,重陽後發舟上官,途間紀興 (Phan Huy Ích)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tống Huệ Thuần thượng nhân du Mân - 送惠純上人遊閩 (Triều Xung Chi)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con bọ chét, con rệp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung côn trùng, đầu nhỏ, mình to, kí sinh, hút máu để sống. Có khoảng một ngàn sáu trăm giống khác nhau, như bọ chét, rệp, v.v. Tục gọi là “khiêu tảo” 跳蚤.
2. (Danh) Buồi sớm. § Thông “tảo” 早. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tảo khởi, thi tòng lương nhân chi sở chi” 蚤起, 施從良人之所之 (Li Lâu hạ 離婁下) Buổi sớm dậy, đi quanh theo hút người chồng đi những đâu.
3. (Phó) Sớm, trước. § Thông “tảo” 早. ◇Sử Kí 史記: “Tôn Tử trù sách Bàng Quyên minh hĩ, nhiên bất năng tảo cứu hoạn ư bị hình” 孫子籌策龐涓明矣, 然不能蚤救患於被刑 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Tôn Tử trù tính (đoán ý) Bàng Quyên sáng suốt thế, vậy mà đã chẳng sớm liệu để thoát khỏi khổ hình.
2. (Danh) Buồi sớm. § Thông “tảo” 早. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tảo khởi, thi tòng lương nhân chi sở chi” 蚤起, 施從良人之所之 (Li Lâu hạ 離婁下) Buổi sớm dậy, đi quanh theo hút người chồng đi những đâu.
3. (Phó) Sớm, trước. § Thông “tảo” 早. ◇Sử Kí 史記: “Tôn Tử trù sách Bàng Quyên minh hĩ, nhiên bất năng tảo cứu hoạn ư bị hình” 孫子籌策龐涓明矣, 然不能蚤救患於被刑 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Tôn Tử trù tính (đoán ý) Bàng Quyên sáng suốt thế, vậy mà đã chẳng sớm liệu để thoát khỏi khổ hình.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọ chét, con rệp.
② Sớm, cùng nghĩa với chữ tảo 早.
② Sớm, cùng nghĩa với chữ tảo 早.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rệp, bọ chét.【咷蚤】khiêu tảo [tiàozăo] Bọ chó, bọ chét;
② (văn) Buổi sớm, sớm (như 早, bộ 日).
② (văn) Buổi sớm, sớm (như 早, bộ 日).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con bọ chét.
Từ điển Trung-Anh
flea
Từ ghép 11
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỉ chung côn trùng, đầu nhỏ, mình to, kí sinh, hút máu để sống. Có khoảng một ngàn sáu trăm giống khác nhau, như bọ chét, rệp, v.v. Tục gọi là “khiêu tảo” 跳蚤.
2. (Danh) Buồi sớm. § Thông “tảo” 早. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tảo khởi, thi tòng lương nhân chi sở chi” 蚤起, 施從良人之所之 (Li Lâu hạ 離婁下) Buổi sớm dậy, đi quanh theo hút người chồng đi những đâu.
3. (Phó) Sớm, trước. § Thông “tảo” 早. ◇Sử Kí 史記: “Tôn Tử trù sách Bàng Quyên minh hĩ, nhiên bất năng tảo cứu hoạn ư bị hình” 孫子籌策龐涓明矣, 然不能蚤救患於被刑 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Tôn Tử trù tính (đoán ý) Bàng Quyên sáng suốt thế, vậy mà đã chẳng sớm liệu để thoát khỏi khổ hình.
2. (Danh) Buồi sớm. § Thông “tảo” 早. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tảo khởi, thi tòng lương nhân chi sở chi” 蚤起, 施從良人之所之 (Li Lâu hạ 離婁下) Buổi sớm dậy, đi quanh theo hút người chồng đi những đâu.
3. (Phó) Sớm, trước. § Thông “tảo” 早. ◇Sử Kí 史記: “Tôn Tử trù sách Bàng Quyên minh hĩ, nhiên bất năng tảo cứu hoạn ư bị hình” 孫子籌策龐涓明矣, 然不能蚤救患於被刑 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Tôn Tử trù tính (đoán ý) Bàng Quyên sáng suốt thế, vậy mà đã chẳng sớm liệu để thoát khỏi khổ hình.