Có 1 kết quả:

hān ㄏㄢ
Âm Pinyin: hān ㄏㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: chóng 虫 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨丨一一
Thương Hiệt: LITM (中戈廿一)
Unicode: U+86B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ham
Âm Nôm: ham
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ham1

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hān ㄏㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con sò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con sò. § Vì vỏ sò cứng, có đường vằn và góc cạnh như mái ngói nên tục gọi là “ngõa lăng tử” 瓦楞子. Cũng gọi là: “khôi cáp” 魁蛤, “ham tử” 蚶子.

Từ điển Thiều Chửu

① Con sò. Tục gọi là ngoã lăng tử 瓦楞子.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Sò: 紅蚶 Sò huyết.【蚶子】ham tử [hanzi] Sò, con sò. Cg. 魁蛤 [kuígé], 蚶蛤 [hangé], 瓦楞子 [wàlíngzi], 瓦壟子 [wălôngzi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại sò lớn, vỏ rất đẹp.

Từ điển Trung-Anh

small clam (Arca inflata)

Từ ghép 2