Có 1 kết quả:
hān ㄏㄢ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con sò
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con sò. § Vì vỏ sò cứng, có đường vằn và góc cạnh như mái ngói nên tục gọi là “ngõa lăng tử” 瓦楞子. Cũng gọi là: “khôi cáp” 魁蛤, “ham tử” 蚶子.
Từ điển Thiều Chửu
① Con sò. Tục gọi là ngoã lăng tử 瓦楞子.
Từ điển Trần Văn Chánh
(động) Sò: 紅蚶 Sò huyết.【蚶子】ham tử [hanzi] Sò, con sò. Cg. 魁蛤 [kuígé], 蚶蛤 [hangé], 瓦楞子 [wàlíngzi], 瓦壟子 [wălôngzi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại sò lớn, vỏ rất đẹp.
Từ điển Trung-Anh
small clam (Arca inflata)
Từ ghép 2