Có 2 kết quả:

xián ㄒㄧㄢˊxuán ㄒㄩㄢˊ
Âm Pinyin: xián ㄒㄧㄢˊ, xuán ㄒㄩㄢˊ
Tổng nét: 11
Bộ: chóng 虫 (+5 nét)
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶一フフ丶
Thương Hiệt: LIYVI (中戈卜女戈)
Unicode: U+86BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huyền
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Quảng Đông: jin4

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

xián ㄒㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: mã huyền 馬蚿)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mã huyền” 馬蚿 một thứ sâu dài cỡ hơn một tấc, mình như cái ống tròn, có từng đốt, mỗi đốt có hai chân, động đến đâu thì co lại như con ốc, có mùi như dầu thơm, tục gọi là “hương du trùng” 香油虫. Còn có tên là “mã lục” 馬陸.

Từ điển Trung-Anh

millipede

Từ ghép 2

xuán ㄒㄩㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Mã huyền 馬蚿 một thứ sâu dài cỡ hơn một tấc, mình như cái ống tròn, có từng đốt, mỗi đốt có hai chân, động đến đâu thì co lại như con ốc có mùi như dầu thơm, nên tục gọi là hương du trùng 香油虫.

Từ điển Trần Văn Chánh

【馬蚿】mã huyền [măxuán] Một loài sâu tròn dài, có mùi thơm. Cg. 香蚰蚿 [xiang yóu xuán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cuốn chiếu.