Có 4 kết quả:
chí ㄔˊ • shé ㄕㄜˊ • tuó ㄊㄨㄛˊ • yí ㄧˊ
Tổng nét: 11
Bộ: chóng 虫 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫它
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶丶フノフ
Thương Hiệt: LIJP (中戈十心)
Unicode: U+86C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: di, sá, xà
Âm Nôm: xà
Âm Nhật (onyomi): ジャ (ja), ダ (da), イ (i), ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): へび (hebi)
Âm Hàn: 사, 이
Âm Quảng Đông: ji4, se4
Âm Nôm: xà
Âm Nhật (onyomi): ジャ (ja), ダ (da), イ (i), ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): へび (hebi)
Âm Hàn: 사, 이
Âm Quảng Đông: ji4, se4
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hán cung xuân - Sơ tự Nam Trịnh lai Thành Đô tác - 漢宮春-初自南鄭來成都作 (Lục Du)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Hữu cảm (Trung lộ nhân tuần ngã sở trường) - 有感(中路因循我所長) (Lý Thương Ẩn)
• Ngụ Dinh Cầu muộn thuật - 寓營梂悶述 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá Chiến than - 過戰灘 (Nguyễn Quang Bích)
• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)
• Tiền nghị khuyến giá nhị sự, công nghị phất hiệp, tầm trí trở cách, hí tác - 前議勸駕二事,公議弗協,尋致阻格,戲作 (Phan Huy Ích)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)
• Vũ Kỳ sơn kỳ 2 - 武旗山其二 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Hữu cảm (Trung lộ nhân tuần ngã sở trường) - 有感(中路因循我所長) (Lý Thương Ẩn)
• Ngụ Dinh Cầu muộn thuật - 寓營梂悶述 (Ngô Thì Nhậm)
• Quá Chiến than - 過戰灘 (Nguyễn Quang Bích)
• Thấm viên xuân - Tuyết - 沁園春-雪 (Mao Trạch Đông)
• Tiền nghị khuyến giá nhị sự, công nghị phất hiệp, tầm trí trở cách, hí tác - 前議勸駕二事,公議弗協,尋致阻格,戲作 (Phan Huy Ích)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vĩnh Châu dạ phát - 永州夜發 (Ngô Thì Nhậm)
• Vũ Kỳ sơn kỳ 2 - 武旗山其二 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con rắn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.
Từ điển Trung-Anh
variant of 蛇[she2]
Từ điển Trung-Anh
(1) snake
(2) serpent
(3) CL:條|条[tiao2]
(2) serpent
(3) CL:條|条[tiao2]
Từ ghép 107
ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮脚白花蛇利草 • ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮腳白花蛇利草 • Bā qí Dà shé 八岐大蛇 • bái huā shé 白花蛇 • bái huā shé shé cǎo 白花蛇舌草 • bēi gōng shé yǐng 杯弓蛇影 • cháng shé zhèn 長蛇陣 • cháng shé zhèn 长蛇阵 • Cháng shé zuò 長蛇座 • Cháng shé zuò 长蛇座 • cuì qīng shé 翠青蛇 • dǎ cǎo jīng shé 打草惊蛇 • dǎ cǎo jīng shé 打草驚蛇 • dǎ shé bù sǐ 打蛇不死 • dǎ shé bù sǐ , hòu huàn wú qióng 打蛇不死,后患无穷 • dǎ shé bù sǐ , hòu huàn wú qióng 打蛇不死,後患無窮 • Dà shé wán 大蛇丸 • dì tóu shé 地头蛇 • dì tóu shé 地頭蛇 • dú shé 毒蛇 • fó kǒu shé xīn 佛口蛇心 • fù shé 蝮蛇 • hēi fù shé tí 黑腹蛇鵜 • hēi fù shé tí 黑腹蛇鹈 • hēi méi fù shé 黑眉蝮蛇 • hǔ tóu shé wěi 虎头蛇尾 • hǔ tóu shé wěi 虎頭蛇尾 • huá shǔ shé 滑鼠蛇 • huà shé tiān zú 画蛇添足 • huà shé tiān zú 畫蛇添足 • huáng hàn shé 黃頷蛇 • huáng hàn shé 黄颔蛇 • jù shé wěi 巨蛇尾 • Jù shé zuò 巨蛇座 • kuí shé 蝰蛇 • lóng shé hùn zá 龍蛇混雜 • lóng shé hùn zá 龙蛇混杂 • lóng tóu shé wěi 龍頭蛇尾 • lóng tóu shé wěi 龙头蛇尾 • lǔ shé 魯蛇 • lǔ shé 鲁蛇 • mǎng shé 蟒蛇 • niú guǐ shé shén 牛鬼蛇神 • qiáng lóng bù yā dì tóu shé 強龍不壓地頭蛇 • qiáng lóng bù yā dì tóu shé 强龙不压地头蛇 • rán shé 蚺蛇 • rén shé 人蛇 • rén shé jí tuán 人蛇集团 • rén shé jí tuán 人蛇集團 • rén tóu shé shēn 人头蛇身 • rén tóu shé shēn 人頭蛇身 • rén xīn bù zú shé tūn xiàng 人心不足蛇吞象 • sān suǒ jǐn shé 三索錦蛇 • sān suǒ jǐn shé 三索锦蛇 • shé dǎn 蛇胆 • shé dǎn 蛇膽 • shé diāo 蛇雕 • shé diāo 蛇鵰 • shé dú 蛇毒 • shé dú sù 蛇毒素 • shé guǎn 蛇管 • shé hāo 蛇蒿 • shé lǜ hùn zá 蛇綠混雜 • shé lǜ hùn zá 蛇绿混杂 • shé lǜ hùn zá yán 蛇綠混雜岩 • shé lǜ hùn zá yán 蛇绿混杂岩 • shé lǜ hùn zá yán dài 蛇綠混雜岩帶 • shé lǜ hùn zá yán dài 蛇绿混杂岩带 • shé lǜ yán 蛇綠岩 • shé lǜ yán 蛇绿岩 • shé má cǎo 蛇麻草 • shé nián 蛇年 • shé pí 蛇皮 • shé pí guǒ 蛇皮果 • shé tóu 蛇头 • shé tóu 蛇頭 • shé wén shí 蛇紋石 • shé wén shí 蛇纹石 • shé wén yán 蛇紋岩 • shé wén yán 蛇纹岩 • shé xíng 蛇形 • shé xíng 蛇行 • shé zú 蛇足 • shuǐ shé 水蛇 • shuǐ shé yāo 水蛇腰 • Shuǐ shé zuò 水蛇座 • sì jiǎo shé 四脚蛇 • sì jiǎo shé 四腳蛇 • sì shé 巳蛇 • téng shé 螣蛇 • wǔ bù shé 五步蛇 • xiǎng wěi shé 响尾蛇 • xiǎng wěi shé 響尾蛇 • yán shé 盐蛇 • yán shé 鹽蛇 • yǎn jìng shé 眼鏡蛇 • yǎn jìng shé 眼镜蛇 • yī nián bèi shé yǎo shí nián pà jǐng shéng 一年被蛇咬十年怕井繩 • yī nián bèi shé yǎo shí nián pà jǐng shéng 一年被蛇咬十年怕井绳 • yī zhāo bèi shé yǎo , shí nián pà jǐng shéng 一朝被蛇咬,十年怕井繩 • yī zhāo bèi shé yǎo , shí nián pà jǐng shéng 一朝被蛇咬,十年怕井绳 • yǐn shé chū dòng 引蛇出洞 • Yìn dù Yǎn jìng shé 印度眼鏡蛇 • Yìn dù Yǎn jìng shé 印度眼镜蛇 • yóu shé 游蛇 • zhú yè qīng shé 竹叶青蛇 • zhú yè qīng shé 竹葉青蛇
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.
Từ điển Thiều Chửu
① Con rắn. Một năm lột xác một lần gọi là xà thoái 蛇退.
② Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài.
③ Một âm là di. Ủy di 委蛇 uỷ khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.
② Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài.
③ Một âm là di. Ủy di 委蛇 uỷ khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 委蛇 [weiyí]. Xem 蛇 [shé].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Con sứa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con rắn: 蝮蛇 Rắn hổ mang;
② (Ngb) Độc ác, nham hiểm: 口佛心蛇 Khẩu Phật tâm xà; 封豕長蛇 Lợn lớn rắn dài, (Ngb) Kẻ hung ác. Xem 蛇 [yí].
② (Ngb) Độc ác, nham hiểm: 口佛心蛇 Khẩu Phật tâm xà; 封豕長蛇 Lợn lớn rắn dài, (Ngb) Kẻ hung ác. Xem 蛇 [yí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thoải mái vui vẻ, chẳng nghĩ ngợi xa xôi gì — Một âm là Xà. Xem âm Xà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con rắn. Loài rắn. Truyện Hoàng Trừu: » Miệng xà sớm đã hiện hình trổ ra «.
Từ ghép 2