Có 4 kết quả:

chí ㄔˊshé ㄕㄜˊtuó ㄊㄨㄛˊㄧˊ
Âm Pinyin: chí ㄔˊ, shé ㄕㄜˊ, tuó ㄊㄨㄛˊ, ㄧˊ
Tổng nét: 11
Bộ: chóng 虫 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶丶フノフ
Thương Hiệt: LIJP (中戈十心)
Unicode: U+86C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: di, ,
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ジャ (ja), ダ (da), イ (i), ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): へび (hebi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ji4, se4

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.

shé ㄕㄜˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con rắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.

Từ điển Trung-Anh

variant of 蛇[she2]

Từ điển Trung-Anh

(1) snake
(2) serpent
(3) CL:條|条[tiao2]

Từ ghép 107

ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮脚白花蛇利草ǎi jiǎo bái huā shé lì cǎo 矮腳白花蛇利草Bā qí Dà shé 八岐大蛇bái huā shé 白花蛇bái huā shé shé cǎo 白花蛇舌草bēi gōng shé yǐng 杯弓蛇影cháng shé zhèn 長蛇陣cháng shé zhèn 长蛇阵Cháng shé zuò 長蛇座Cháng shé zuò 长蛇座cuì qīng shé 翠青蛇dǎ cǎo jīng shé 打草惊蛇dǎ cǎo jīng shé 打草驚蛇dǎ shé bù sǐ 打蛇不死dǎ shé bù sǐ , hòu huàn wú qióng 打蛇不死,后患无穷dǎ shé bù sǐ , hòu huàn wú qióng 打蛇不死,後患無窮Dà shé wán 大蛇丸dì tóu shé 地头蛇dì tóu shé 地頭蛇dú shé 毒蛇fó kǒu shé xīn 佛口蛇心fù shé 蝮蛇hēi fù shé tí 黑腹蛇鵜hēi fù shé tí 黑腹蛇鹈hēi méi fù shé 黑眉蝮蛇hǔ tóu shé wěi 虎头蛇尾hǔ tóu shé wěi 虎頭蛇尾huá shǔ shé 滑鼠蛇huà shé tiān zú 画蛇添足huà shé tiān zú 畫蛇添足huáng hàn shé 黃頷蛇huáng hàn shé 黄颔蛇jù shé wěi 巨蛇尾Jù shé zuò 巨蛇座kuí shé 蝰蛇lóng shé hùn zá 龍蛇混雜lóng shé hùn zá 龙蛇混杂lóng tóu shé wěi 龍頭蛇尾lóng tóu shé wěi 龙头蛇尾lǔ shé 魯蛇lǔ shé 鲁蛇mǎng shé 蟒蛇niú guǐ shé shén 牛鬼蛇神qiáng lóng bù yā dì tóu shé 強龍不壓地頭蛇qiáng lóng bù yā dì tóu shé 强龙不压地头蛇rán shé 蚺蛇rén shé 人蛇rén shé jí tuán 人蛇集团rén shé jí tuán 人蛇集團rén tóu shé shēn 人头蛇身rén tóu shé shēn 人頭蛇身rén xīn bù zú shé tūn xiàng 人心不足蛇吞象sān suǒ jǐn shé 三索錦蛇sān suǒ jǐn shé 三索锦蛇shé dǎn 蛇胆shé dǎn 蛇膽shé diāo 蛇雕shé diāo 蛇鵰shé dú 蛇毒shé dú sù 蛇毒素shé guǎn 蛇管shé hāo 蛇蒿shé lǜ hùn zá 蛇綠混雜shé lǜ hùn zá 蛇绿混杂shé lǜ hùn zá yán 蛇綠混雜岩shé lǜ hùn zá yán 蛇绿混杂岩shé lǜ hùn zá yán dài 蛇綠混雜岩帶shé lǜ hùn zá yán dài 蛇绿混杂岩带shé lǜ yán 蛇綠岩shé lǜ yán 蛇绿岩shé má cǎo 蛇麻草shé nián 蛇年shé pí 蛇皮shé pí guǒ 蛇皮果shé tóu 蛇头shé tóu 蛇頭shé wén shí 蛇紋石shé wén shí 蛇纹石shé wén yán 蛇紋岩shé wén yán 蛇纹岩shé xíng 蛇形shé xíng 蛇行shé zú 蛇足shuǐ shé 水蛇shuǐ shé yāo 水蛇腰Shuǐ shé zuò 水蛇座sì jiǎo shé 四脚蛇sì jiǎo shé 四腳蛇sì shé 巳蛇téng shé 螣蛇wǔ bù shé 五步蛇xiǎng wěi shé 响尾蛇xiǎng wěi shé 響尾蛇yán shé 盐蛇yán shé 鹽蛇yǎn jìng shé 眼鏡蛇yǎn jìng shé 眼镜蛇yī nián bèi shé yǎo shí nián pà jǐng shéng 一年被蛇咬十年怕井繩yī nián bèi shé yǎo shí nián pà jǐng shéng 一年被蛇咬十年怕井绳yī zhāo bèi shé yǎo , shí nián pà jǐng shéng 一朝被蛇咬,十年怕井繩yī zhāo bèi shé yǎo , shí nián pà jǐng shéng 一朝被蛇咬,十年怕井绳yǐn shé chū dòng 引蛇出洞Yìn dù Yǎn jìng shé 印度眼鏡蛇Yìn dù Yǎn jìng shé 印度眼镜蛇yóu shé 游蛇zhú yè qīng shé 竹叶青蛇zhú yè qīng shé 竹葉青蛇

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.

ㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
2. (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như: “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
3. Một âm là “di”. (Tính) “Di di” 蛇蛇 vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.

Từ điển Thiều Chửu

① Con rắn. Một năm lột xác một lần gọi là xà thoái 蛇退.
② Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài.
③ Một âm là di. Ủy di 委蛇 uỷ khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 委蛇 [weiyí]. Xem 蛇 [shé].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Con sứa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con rắn: 蝮蛇 Rắn hổ mang;
② (Ngb) Độc ác, nham hiểm: 口佛心蛇 Khẩu Phật tâm xà; 封豕長蛇 Lợn lớn rắn dài, (Ngb) Kẻ hung ác. Xem 蛇 [yí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoải mái vui vẻ, chẳng nghĩ ngợi xa xôi gì — Một âm là Xà. Xem âm Xà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rắn. Loài rắn. Truyện Hoàng Trừu: » Miệng xà sớm đã hiện hình trổ ra «.

Từ ghép 2