Có 2 kết quả:

yáng ㄧㄤˊyǎng ㄧㄤˇ
Âm Quan thoại: yáng ㄧㄤˊ, yǎng ㄧㄤˇ
Tổng nét: 12
Bộ: chóng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: LITQ (中戈廿手)
Unicode: U+86D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dạng, dưỡng
Âm Quảng Đông: joeng4, joeng5

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yáng ㄧㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

loài sâu hại lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu làm hại lúa. § Người Việt gọi là “mễ ngưu” , người Thiệu gọi là “mễ tượng” , người Tô gọi là “dạng tử” . Nguyên là chữ .
2. (Danh) Ngứa. § Thông “dưỡng” .
3. (Động) Nuôi nấng. § Thông “dưỡng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ sâu làm hại lúa. Người Việt gọi là mễ ngưu , người Thiệu gọi là mễ tượng , người Tô gọi là dạng tử , nguyên là chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Một loại) bọ trong gạo. Cg. [mêniú], [mêxiàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gãi ngứa — Ngứa ngáy.

Từ điển Trung-Anh

a weevil found in rice etc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu làm hại lúa. § Người Việt gọi là “mễ ngưu” , người Thiệu gọi là “mễ tượng” , người Tô gọi là “dạng tử” . Nguyên là chữ .
2. (Danh) Ngứa. § Thông “dưỡng” .
3. (Động) Nuôi nấng. § Thông “dưỡng” .