Có 2 kết quả:
jué ㄐㄩㄝˊ • wā ㄨㄚ
Tổng nét: 12
Bộ: chóng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫圭
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨一一丨一
Thương Hiệt: LIGG (中戈土土)
Unicode: U+86D9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: oa
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): ア (a), ワ (wa)
Âm Nhật (kunyomi): かえる (kaeru), かわず (kawazu)
Âm Hàn: 와, 왜
Âm Quảng Đông: waa1
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): ア (a), ワ (wa)
Âm Nhật (kunyomi): かえる (kaeru), かわず (kawazu)
Âm Hàn: 와, 왜
Âm Quảng Đông: waa1
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Oa cổ - 蛙鼓 (Nguyễn Khuyến)
• Sậu vũ - 驟雨 (Cao Bá Quát)
• Sơ há Hương giang tân thứ - 初下香江津次 (Trần Bích San)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Trương Lập Đạo)
• Thành nam viên cư - 城南園居 (Nguyễn Như Đổ)
• Thôn gia thú - 村家趣 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 1 - 雨晴後,步至四望亭下魚池上,遂自乾明寺前東岡上歸其一 (Tô Thức)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Oa cổ - 蛙鼓 (Nguyễn Khuyến)
• Sậu vũ - 驟雨 (Cao Bá Quát)
• Sơ há Hương giang tân thứ - 初下香江津次 (Trần Bích San)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Trương Lập Đạo)
• Thành nam viên cư - 城南園居 (Nguyễn Như Đổ)
• Thôn gia thú - 村家趣 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 1 - 雨晴後,步至四望亭下魚池上,遂自乾明寺前東岡上歸其一 (Tô Thức)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ếch, nhái. § Con ếch tục gọi là “kim tuyến oa” 金線蛙, là “điền kê” 田雞, là “thủy kê tử” 水雞子. Con chẫu gọi là “thanh oa” 青蛙, lại gọi là “vũ oa” 雨蛙. Con cóc gọi là “thiềm thừ” 蟾蜍. Ễnh ương gọi là “hà mô” 蝦蟆. Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là “oa thanh” 蛙聲, phát cáu gọi là “oa nộ” 蛙怒.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con ếch
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ếch, nhái. § Con ếch tục gọi là “kim tuyến oa” 金線蛙, là “điền kê” 田雞, là “thủy kê tử” 水雞子. Con chẫu gọi là “thanh oa” 青蛙, lại gọi là “vũ oa” 雨蛙. Con cóc gọi là “thiềm thừ” 蟾蜍. Ễnh ương gọi là “hà mô” 蝦蟆. Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là “oa thanh” 蛙聲, phát cáu gọi là “oa nộ” 蛙怒.
Từ điển Thiều Chửu
① Một giống động vật có xương sống, ở được cả nước cả cạn. Con ếch tục gọi là kim tuyến oa 金線蛙, là điền kê 田雞, là thuỷ kê tử 水雞子. Con chẫu gọi là thanh oa 青蛙, lại gọi là vũ oa 雨蛙. Con cóc gọi là thiềm thừ 蟾蜍. Ễnh ương gọi là hà mô 蝦蟆. Giống ếch, giống chẫu hay kêu hay giận cho nên tiếng nhạc dâm gọi là oa thanh 蛙聲, phát cáu gọi là oa nộ 蛙怒.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con nhái, ếch, ếch nhái: 井底之蛙 Ếch ngồi đáy giếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chẫu chuộc ( thuộc loài ếch nhái ).
Từ điển Trung-Anh
(1) frog
(2) CL:隻|只[zhi1]
(2) CL:隻|只[zhi1]
Từ điển Trung-Anh
old variant of 蛙[wa1]
Từ ghép 22
chán zuǐ wā 饞嘴蛙 • chán zuǐ wā 馋嘴蛙 • hēi dǐng wā kǒu chī 黑頂蛙口鴟 • hēi dǐng wā kǒu chī 黑顶蛙口鸱 • jiàn dú wā 箭毒蛙 • jīn xiàn wā 金線蛙 • jīn xiàn wā 金线蛙 • jǐng dǐ zhī wā 井底之蛙 • jǐng wā zhī jiàn 井蛙之見 • jǐng wā zhī jiàn 井蛙之见 • niú wā 牛蛙 • qīng wā 青蛙 • shù wā 树蛙 • shù wā 樹蛙 • wā rén 蛙人 • wā shì 蛙式 • wā tū 蛙突 • wā xié 蛙鞋 • wā yǒng 蛙泳 • yǔ wā 雨蛙 • Zhōng guó lín wā 中国林蛙 • Zhōng guó lín wā 中國林蛙