Có 2 kết quả:
gǒng ㄍㄨㄥˇ • qióng ㄑㄩㄥˊ
Tổng nét: 12
Bộ: chóng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱巩虫
Nét bút: 一丨一ノフ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: MNLMI (一弓中一戈)
Unicode: U+86E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cung
Âm Nôm: cùng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): こおろぎ (kōrogi)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: kung4
Âm Nôm: cùng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): こおろぎ (kōrogi)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: kung4
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân oán kỳ 4 - 昭君怨其四 (Hōjō Ōsho)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)
• Cung oán đề từ - 宮怨題辭 (Nguyễn Gia Thiều)
• Dạ toạ - 夜坐 (Nguyễn Du)
• Điểm giáng thần - Bính Thìn bát nguyệt nhị thập thất nhật vũ trung dữ Hà Ngạn Hanh tiểu ẩm - 點絳唇-丙辰八月二十七日雨中與何彥亨小飲 (Diệp Mộng Đắc)
• Hàn Tín giảng binh xứ hữu cảm - 韩信講兵處有感 (Phan Huy Thực)
• Oán từ kỳ 2 - 怨詞其二 (Thôi Quốc Phụ)
• Tảo khởi - 早起 (Thái Thuận)
• Thanh bình nhạc kỳ 1 - 清平樂其一 (Trương Viêm)
• Tống Vô Khả thượng nhân - 送無可上人 (Giả Đảo)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 33 - Tống thu kỳ 4 - 菊秋百詠其三十三-送秋其四 (Phan Huy Ích)
• Cung oán đề từ - 宮怨題辭 (Nguyễn Gia Thiều)
• Dạ toạ - 夜坐 (Nguyễn Du)
• Điểm giáng thần - Bính Thìn bát nguyệt nhị thập thất nhật vũ trung dữ Hà Ngạn Hanh tiểu ẩm - 點絳唇-丙辰八月二十七日雨中與何彥亨小飲 (Diệp Mộng Đắc)
• Hàn Tín giảng binh xứ hữu cảm - 韩信講兵處有感 (Phan Huy Thực)
• Oán từ kỳ 2 - 怨詞其二 (Thôi Quốc Phụ)
• Tảo khởi - 早起 (Thái Thuận)
• Thanh bình nhạc kỳ 1 - 清平樂其一 (Trương Viêm)
• Tống Vô Khả thượng nhân - 送無可上人 (Giả Đảo)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con sâu lúa.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” 蟋蟀, “lãn phụ” 懶婦, “khúc khúc nhi” 蛐蛐兒, “xu xu” 趨趨, “xúc chức” 促織, “ngâm cung” 吟蛩, “vương tôn” 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” 蛩蛩.
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” 蟋蟀, “lãn phụ” 懶婦, “khúc khúc nhi” 蛐蛐兒, “xu xu” 趨趨, “xúc chức” 促織, “ngâm cung” 吟蛩, “vương tôn” 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” 蛩蛩.
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Con sâu lúa.
② Tên riêng con dế mèn.
③ Con châu chấu.
④ Cung cung 蛩蛩 một giống thú như con ngựa ở Bắc Hải.
⑤ Lo lắng âm thầm.
② Tên riêng con dế mèn.
③ Con châu chấu.
④ Cung cung 蛩蛩 một giống thú như con ngựa ở Bắc Hải.
⑤ Lo lắng âm thầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Con dế;
② Con châu chấu;
③ 【蛩蛩】 cùng cùng [qióngqióng] a. Một giống thú giống như con ngựa ở Bắc Hải; b. (văn) Lo lắng, sợ hãi.
② Con châu chấu;
③ 【蛩蛩】 cùng cùng [qióngqióng] a. Một giống thú giống như con ngựa ở Bắc Hải; b. (văn) Lo lắng, sợ hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con mã lục (một loại côn trùng thân tròn dài, có nhiều chân, có thể dùng làm thuốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con châu chấu, cào cào — Sợ hãi — Cũng đọc Cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con dế. Cũng đọc Cung, Củng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con cuốn chiếu — Các âm khác là Cung, Cùng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con châu chấu
2. con sâu lúa
2. con sâu lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con sâu lúa.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” 蟋蟀, “lãn phụ” 懶婦, “khúc khúc nhi” 蛐蛐兒, “xu xu” 趨趨, “xúc chức” 促織, “ngâm cung” 吟蛩, “vương tôn” 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” 蛩蛩.
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” 蟋蟀, “lãn phụ” 懶婦, “khúc khúc nhi” 蛐蛐兒, “xu xu” 趨趨, “xúc chức” 促織, “ngâm cung” 吟蛩, “vương tôn” 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” 蛩蛩.
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
Từ điển Trung-Anh
(1) anxious
(2) grasshopper
(3) a cricket
(2) grasshopper
(3) a cricket