Có 2 kết quả:
gǒng ㄍㄨㄥˇ • qióng ㄑㄩㄥˊ
Tổng nét: 12
Bộ: chóng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱巩虫
Nét bút: 一丨一ノフ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: MNLMI (一弓中一戈)
Unicode: U+86E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cung
Âm Nôm: cùng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): こおろぎ (kōrogi)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: kung4
Âm Nôm: cùng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): こおろぎ (kōrogi)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: kung4
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý kỳ 2 - 古意其二 (Tôn Phần)
• Dạ vũ - 夜雨 (Bạch Cư Dị)
• Loạn hậu cửu nhật đăng Mai khâu - 亂後九日登梅邱 (Trịnh Hoài Đức)
• Nguyện ước - 願約 (Đặng Trần Côn)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Sơn vũ - 山宇 (Huyền Quang thiền sư)
• Tàn cúc - 殘菊 (Tào Tuyết Cần)
• Tảo khởi - 早起 (Thái Thuận)
• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Dạ vũ - 夜雨 (Bạch Cư Dị)
• Loạn hậu cửu nhật đăng Mai khâu - 亂後九日登梅邱 (Trịnh Hoài Đức)
• Nguyện ước - 願約 (Đặng Trần Côn)
• Sầu muộn - 愁悶 (Đặng Trần Côn)
• Sơn vũ - 山宇 (Huyền Quang thiền sư)
• Tàn cúc - 殘菊 (Tào Tuyết Cần)
• Tảo khởi - 早起 (Thái Thuận)
• Thích thị - 戚氏 (Liễu Vĩnh)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con sâu lúa.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” 蟋蟀, “lãn phụ” 懶婦, “khúc khúc nhi” 蛐蛐兒, “xu xu” 趨趨, “xúc chức” 促織, “ngâm cung” 吟蛩, “vương tôn” 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” 蛩蛩.
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” 蟋蟀, “lãn phụ” 懶婦, “khúc khúc nhi” 蛐蛐兒, “xu xu” 趨趨, “xúc chức” 促織, “ngâm cung” 吟蛩, “vương tôn” 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” 蛩蛩.
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Con sâu lúa.
② Tên riêng con dế mèn.
③ Con châu chấu.
④ Cung cung 蛩蛩 một giống thú như con ngựa ở Bắc Hải.
⑤ Lo lắng âm thầm.
② Tên riêng con dế mèn.
③ Con châu chấu.
④ Cung cung 蛩蛩 một giống thú như con ngựa ở Bắc Hải.
⑤ Lo lắng âm thầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Con dế;
② Con châu chấu;
③ 【蛩蛩】 cùng cùng [qióngqióng] a. Một giống thú giống như con ngựa ở Bắc Hải; b. (văn) Lo lắng, sợ hãi.
② Con châu chấu;
③ 【蛩蛩】 cùng cùng [qióngqióng] a. Một giống thú giống như con ngựa ở Bắc Hải; b. (văn) Lo lắng, sợ hãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con mã lục (một loại côn trùng thân tròn dài, có nhiều chân, có thể dùng làm thuốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con châu chấu, cào cào — Sợ hãi — Cũng đọc Cùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con dế. Cũng đọc Cung, Củng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ con cuốn chiếu — Các âm khác là Cung, Cùng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con châu chấu
2. con sâu lúa
2. con sâu lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con sâu lúa.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” 蟋蟀, “lãn phụ” 懶婦, “khúc khúc nhi” 蛐蛐兒, “xu xu” 趨趨, “xúc chức” 促織, “ngâm cung” 吟蛩, “vương tôn” 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” 蛩蛩.
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
2. (Danh) Con dế. § Cũng gọi là: “tất xuất” 蟋蟀, “lãn phụ” 懶婦, “khúc khúc nhi” 蛐蛐兒, “xu xu” 趨趨, “xúc chức” 促織, “ngâm cung” 吟蛩, “vương tôn” 王孫. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Lữ xá ngâm hoài tứ bích cung” 旅舍吟懷四壁蛩 (Kí hữu 寄友) Lòng thơ nơi quán trọ, dế kêu bốn vách.
3. (Danh) Con châu chấu.
4. (Danh) § Xem “cung cung” 蛩蛩.
5. (Tính) Lo lắng âm thầm.
Từ điển Trung-Anh
(1) anxious
(2) grasshopper
(3) a cricket
(2) grasshopper
(3) a cricket