Có 1 kết quả:

zhì ㄓˋ
Âm Quan thoại: zhì ㄓˋ
Tổng nét: 12
Bộ: chóng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一フ丶一丨一
Thương Hiệt: LIMIG (中戈一戈土)
Unicode: U+86ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điệt
Âm Nôm: chất, chấy, chí, điệt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), チツ (chitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひる (hiru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zat6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

zhì ㄓˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con đỉa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con đỉa. § Còn gọi là “thủy điệt” . Thứ lớn gọi là “mã điệt” , tục gọi là “mã hoàng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con đỉa. Có khi gọi là thuỷ điệt . Thứ lớn gọi là mã điệt , tục gọi là mã hoàng .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỉa: Đỉa. Cg. [măhuáng], [shuêzhì];
② Sán lá: Bệnh sán lá gan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đỉa. Cũng gọi là Thuỷ điệt. Loại đỉa lớn, đỉa trâu gọi là Mã điệt , hoặc Mã hoàng .

Từ điển Trung-Anh

(1) fluke
(2) leech
(3) hirudinea

Từ ghép 6