Có 1 kết quả:
zhì ㄓˋ
Tổng nét: 12
Bộ: chóng 虫 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫至
Nét bút: 丨フ一丨一丶一フ丶一丨一
Thương Hiệt: LIMIG (中戈一戈土)
Unicode: U+86ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: điệt
Âm Nôm: chất, chấy, chí, điệt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), チツ (chitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひる (hiru)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: zat6
Âm Nôm: chất, chấy, chí, điệt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), チツ (chitsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひる (hiru)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: zat6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 3 - 新嘉波竹枝詞其三 (Phan Thanh Giản)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con đỉa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đỉa. § Còn gọi là “thủy điệt” 水蛭. Thứ lớn gọi là “mã điệt” 馬蛭, tục gọi là “mã hoàng” 馬蝗.
Từ điển Thiều Chửu
① Con đỉa. Có khi gọi là thuỷ điệt 水蛭. Thứ lớn gọi là mã điệt 馬蛭, tục gọi là mã hoàng 馬蟥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỉa: 水蛭 Đỉa. Cg. 螞蟥 [măhuáng], 水蛭 [shuêzhì];
② Sán lá: 肝蛭病 Bệnh sán lá gan.
② Sán lá: 肝蛭病 Bệnh sán lá gan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đỉa. Cũng gọi là Thuỷ điệt. Loại đỉa lớn, đỉa trâu gọi là Mã điệt 馬蛭, hoặc Mã hoàng 馬蟥.
Từ điển Trung-Anh
(1) fluke
(2) leech
(3) hirudinea
(2) leech
(3) hirudinea
Từ ghép 6