Có 1 kết quả:
yǒng ㄧㄨㄥˇ
Tổng nét: 13
Bộ: chóng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫甬
Nét bút: 丨フ一丨一丶フ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: LINIB (中戈弓戈月)
Unicode: U+86F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dõng, dũng
Âm Nôm: dõng, dũng, nhộng, thuồng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): さなぎ (sanagi)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung2
Âm Nôm: dõng, dũng, nhộng, thuồng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): さなぎ (sanagi)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung2
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con nhộng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con nhộng. § Thứ sâu nào biến tướng như loài tằm thì lúc còn ở trong kén đều gọi là “dũng” 蛹 cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Con dộng (nhộng). Thứ sâu nào biến tướng như loài tằm thì lúc còn ở trong kén đều gọi là dũng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con nhộng: 蠶蛹 Nhộng tằm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại côn trùng đang đổi xác.
Từ điển Trung-Anh
(1) chrysalis
(2) pupa
(2) pupa
Từ ghép 5