Có 1 kết quả:
jiá ㄐㄧㄚˊ
Tổng nét: 13
Bộ: chóng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫夾
Nét bút: 丨フ一丨一丶一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: LIKOO (中戈大人人)
Unicode: U+86FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giáp, hiệp, kiệp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): ちょう (chō)
Âm Quảng Đông: gaap3
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), コウ (kō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): ちょう (chō)
Âm Quảng Đông: gaap3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Công tử hành - 公子行 (Lưu Hy Di)
• Giáp điệp từ - 蛺蝶詞 (Tiền Khiêm Ích)
• Hàn thực - 寒食 (Vương Vũ Xứng)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 05 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其五 (Cao Bá Quát)
• Khúc giang kỳ 2 - 曲江其二 (Đỗ Phủ)
• Mộng đắc thái liên kỳ 1 - 夢得採蓮其一 (Nguyễn Du)
• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)
• Quần nữ hý tịch dương - 群女戲夕陽 (Hàn Sơn)
• Thanh Lăng đài - 青陵臺 (Lý Thương Ẩn)
• Tiến đĩnh - 進艇 (Đỗ Phủ)
• Giáp điệp từ - 蛺蝶詞 (Tiền Khiêm Ích)
• Hàn thực - 寒食 (Vương Vũ Xứng)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 05 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其五 (Cao Bá Quát)
• Khúc giang kỳ 2 - 曲江其二 (Đỗ Phủ)
• Mộng đắc thái liên kỳ 1 - 夢得採蓮其一 (Nguyễn Du)
• Phụng hoạ Nghiêm trung thừa “Tây thành vãn diểu” thập vận - 奉和嚴中丞西城晚眺十韻 (Đỗ Phủ)
• Quần nữ hý tịch dương - 群女戲夕陽 (Hàn Sơn)
• Thanh Lăng đài - 青陵臺 (Lý Thương Ẩn)
• Tiến đĩnh - 進艇 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0