Có 3 kết quả:

shuì ㄕㄨㄟˋtuì ㄊㄨㄟˋyuè ㄩㄝˋ
Âm Pinyin: shuì ㄕㄨㄟˋ, tuì ㄊㄨㄟˋ, yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 13
Bộ: chóng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ丶丨フ一ノフ
Thương Hiệt: LICRU (中戈金口山)
Unicode: U+86FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thuế
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), セイ (sei), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): もぬ.ける (monu.keru), ぬけがら (nukegara)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: seoi3, teoi3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lột xác, lột vỏ (côn trùng). ◎Như: “thuế bì” 蛻皮 lột da. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thiền ẩm nhi bất thực, tam thập nhật nhi thuế” 蟬飲而不食, 三十日而蛻 (Thuyết lâm 說林) Ve sầu uống mà không ăn, ba mươi ngày thì lột xác.
2. (Động) Biến hóa. ◎Như: “thuế hóa” 蛻化 biến đổi.
3. (Động) Đạo gia tu thành tiên, hồn lìa khỏi xác gọi là “thuế”. Sau cũng chỉ người chết là “thuế”.
4. (Danh) Xác, vỏ (của côn trùng đã lột bỏ lại). ◎Như: “thiền thuế” 蟬蛻 xác ve, “xà thuế” 蛇蛻 da rắn lột.
5. (Danh) “Thuế biến” 蛻變 vốn chỉ ve hoặc rồng biến hóa. Sau có nghĩa là biến chất.

tuì ㄊㄨㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xác (vỏ) của các loài côn trùng khi lột ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lột xác, lột vỏ (côn trùng). ◎Như: “thuế bì” 蛻皮 lột da. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thiền ẩm nhi bất thực, tam thập nhật nhi thuế” 蟬飲而不食, 三十日而蛻 (Thuyết lâm 說林) Ve sầu uống mà không ăn, ba mươi ngày thì lột xác.
2. (Động) Biến hóa. ◎Như: “thuế hóa” 蛻化 biến đổi.
3. (Động) Đạo gia tu thành tiên, hồn lìa khỏi xác gọi là “thuế”. Sau cũng chỉ người chết là “thuế”.
4. (Danh) Xác, vỏ (của côn trùng đã lột bỏ lại). ◎Như: “thiền thuế” 蟬蛻 xác ve, “xà thuế” 蛇蛻 da rắn lột.
5. (Danh) “Thuế biến” 蛻變 vốn chỉ ve hoặc rồng biến hóa. Sau có nghĩa là biến chất.

Từ điển Thiều Chửu

① Xác các loài sâu lột ra. Như thiền thuế 蟬蛻 xác ve.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xác, vỏ, lốt (phần bọc ngoài của một số động vật): 蛇蛻 Lốt rắn; 蛇蛻 Xác ve;
② Đổi lốt, lột xác: 蛇蛻皮 Rắn thay lốt. (Ngb) Biến chất, thoái hoá: 蛻化分子 Phần tử biến chất (thoái hoá): 思想蛻化 Tư tưởng thoái hoá.

Từ điển Trung-Anh

(1) skin cast off during molting
(2) exuvia
(3) to pupate
(4) to molt
(5) to slough
(6) to cast off an old skin or shell

Từ ghép 8

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lột xác, lột vỏ (côn trùng). ◎Như: “thuế bì” 蛻皮 lột da. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thiền ẩm nhi bất thực, tam thập nhật nhi thuế” 蟬飲而不食, 三十日而蛻 (Thuyết lâm 說林) Ve sầu uống mà không ăn, ba mươi ngày thì lột xác.
2. (Động) Biến hóa. ◎Như: “thuế hóa” 蛻化 biến đổi.
3. (Động) Đạo gia tu thành tiên, hồn lìa khỏi xác gọi là “thuế”. Sau cũng chỉ người chết là “thuế”.
4. (Danh) Xác, vỏ (của côn trùng đã lột bỏ lại). ◎Như: “thiền thuế” 蟬蛻 xác ve, “xà thuế” 蛇蛻 da rắn lột.
5. (Danh) “Thuế biến” 蛻變 vốn chỉ ve hoặc rồng biến hóa. Sau có nghĩa là biến chất.