Có 2 kết quả:
Shǔ ㄕㄨˇ • shǔ ㄕㄨˇ
Tổng nét: 13
Bộ: chóng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨フ丨丨一ノフ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: WLPLI (田中心中戈)
Unicode: U+8700
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thục
Âm Nôm: thục, xọc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), ゾク (zoku)
Âm Nhật (kunyomi): いもむし (imomushi)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: suk6
Âm Nôm: thục, xọc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), ゾク (zoku)
Âm Nhật (kunyomi): いもむし (imomushi)
Âm Hàn: 촉
Âm Quảng Đông: suk6
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩm Thành tả vọng - 錦城寫望 (Cao Biền)
• Cổ phong kỳ 23 (Thu lộ bạch như ngọc) - 古風其二十三(秋露白如玉) (Lý Bạch)
• Đỗ quyên hành (Quân bất kiến tích nhật Thục thiên tử) - 杜鵑行(君不見昔日蜀天子) (Đỗ Phủ)
• Kinh Đỗ Phủ cựu trạch - 經杜甫舊宅 (Ung Đào)
• Tệ lư - 斃驢 (Lý Động)
• Thục trung xuân nhật - 蜀中春日 (Trịnh Cốc)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Văn tục truyền Tản Viên Sơn thần bất tử sự ngẫu thành nhất luật - 聞俗傳傘圓山神不死事偶成一律 (Doãn Khuê)
• Xuân nhật giang thôn kỳ 2 - 春日江村其二 (Đỗ Phủ)
• Cổ phong kỳ 23 (Thu lộ bạch như ngọc) - 古風其二十三(秋露白如玉) (Lý Bạch)
• Đỗ quyên hành (Quân bất kiến tích nhật Thục thiên tử) - 杜鵑行(君不見昔日蜀天子) (Đỗ Phủ)
• Kinh Đỗ Phủ cựu trạch - 經杜甫舊宅 (Ung Đào)
• Tệ lư - 斃驢 (Lý Động)
• Thục trung xuân nhật - 蜀中春日 (Trịnh Cốc)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字 (Đỗ Phủ)
• Văn tục truyền Tản Viên Sơn thần bất tử sự ngẫu thành nhất luật - 聞俗傳傘圓山神不死事偶成一律 (Doãn Khuê)
• Xuân nhật giang thôn kỳ 2 - 春日江村其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con ngài
2. đất Thục, nước Thục
2. đất Thục, nước Thục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sâu bướm, con ngài (ấu trùng của bướm).
2. (Danh) Đất “Thục” 蜀, nước “Thục” 蜀 (221-264), thuộc tỉnh “Tứ Xuyên” 四川 bây giờ.
3. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Tứ Xuyên.
4. (Tính) Cô độc.
2. (Danh) Đất “Thục” 蜀, nước “Thục” 蜀 (221-264), thuộc tỉnh “Tứ Xuyên” 四川 bây giờ.
3. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Tứ Xuyên.
4. (Tính) Cô độc.
Từ điển Thiều Chửu
① Lúc con ngài, con bướm con như con sâu nhỏ gọi là thục.
② Đất Thục 蜀, nước Thục 蜀 (221-264), thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川 bây giờ.
③ Cô độc.
④ Đồ thờ.
② Đất Thục 蜀, nước Thục 蜀 (221-264), thuộc tỉnh Tứ Xuyên 四川 bây giờ.
③ Cô độc.
④ Đồ thờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ấu trùng của con bướm;
② (văn) Cô độc;
③ (văn) Đồ thờ;
④ [Shư] Nước Thục (thời xưa ở Trung Quốc);
⑤ [Shư] Tỉnh Tứ Xuyên (Trung Quốc) (gọi tắt).
② (văn) Cô độc;
③ (văn) Đồ thờ;
④ [Shư] Nước Thục (thời xưa ở Trung Quốc);
⑤ [Shư] Tỉnh Tứ Xuyên (Trung Quốc) (gọi tắt).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ấu trùng của loài bướm — Tên nước thời Tam quốc — Tên đất, tức tỉnh Tứ Xuyên. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Đất Lũng Thục lăn vào nơi hiểm cố «.
Từ ghép 8