Có 2 kết quả:

zhē ㄓㄜzhé ㄓㄜˊ
Âm Quan thoại: zhē ㄓㄜ, zhé ㄓㄜˊ
Tổng nét: 13
Bộ: chóng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノノ一丨丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: QLLMI (手中中一戈)
Unicode: U+8707
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: triết
Âm Nôm: chiết, triết, xít
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu), テチ (techi)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su)
Âm Quảng Đông: zit3

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/2

zhē ㄓㄜ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con sứa. § Tục gọi là “hải triết” (lat. Rhopilema esculentum).
2. (Động) Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc). ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhi hựu thiết dĩ kì dị tiểu trùng thủy thảo tra lê quất dữu, khổ hàm toan tân, tuy triết vẫn liệt tị, súc thiệt sáp xỉ, nhi hàm hữu đốc hảo chi giả” , , , , (Độc Hàn Dũ sở trước Mao Dĩnh truyện hậu đề ).

Từ điển Thiều Chửu

① Con sứa.
② Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc)

Từ điển Trần Văn Chánh

Con sứa. Cg. [hăizhé]. Xem [zhe].

Từ điển Trần Văn Chánh

Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc): Anh ấy bị ong đốt. Cg. [shì]. Xem [zhé].

Từ điển Trung-Anh

to sting

zhé ㄓㄜˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con sứa
2. đốt, cắn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con sứa. § Tục gọi là “hải triết” (lat. Rhopilema esculentum).
2. (Động) Đốt, cắn (nói về côn trùng có nọc độc). ◇Liễu Tông Nguyên : “Nhi hựu thiết dĩ kì dị tiểu trùng thủy thảo tra lê quất dữu, khổ hàm toan tân, tuy triết vẫn liệt tị, súc thiệt sáp xỉ, nhi hàm hữu đốc hảo chi giả” , , , , (Độc Hàn Dũ sở trước Mao Dĩnh truyện hậu đề ).

Từ điển Trung-Anh

jellyfish

Từ ghép 1