Có 1 kết quả:

ㄈㄨˊ
Âm Quan thoại: ㄈㄨˊ
Tổng nét: 13
Bộ: chóng 虫 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ丶丶ノフ丨一
Thương Hiệt: LIBND (中戈月弓木)
Unicode: U+8709
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phù
Âm Nôm: phù
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fau4

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄈㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: phù du )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “phù du” .

Từ điển Thiều Chửu

① Phù du con nhện nước, con vò sáng sinh chiều chết. Vì thế người ta mới ví cái đời người ngắn ngủi là kiếp phù du .

Từ điển Trần Văn Chánh

phù du [fuýóu] (động) Con phù du, con thiêu thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Phù du .

Từ điển Trung-Anh

(1) (dragon fly)
(2) (large ant)
(3) (wasp)

Từ ghép 9