Có 4 kết quả:

bèi ㄅㄟˋfēi ㄈㄟfěi ㄈㄟˇpèi ㄆㄟˋ
Âm Pinyin: bèi ㄅㄟˋ, fēi ㄈㄟ, fěi ㄈㄟˇ, pèi ㄆㄟˋ
Tổng nét: 14
Bộ: chóng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一一一丨一一一丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: LYLMI (中卜中一戈)
Unicode: U+871A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phỉ
Âm Nôm: bay, phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): あぶらむし (aburamushi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fei1, fei2

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.
2. (Danh) “Phỉ liêm” 蜚蠊 con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là “chương lang” 蟑螂 hay “giáp do” 甲由.
3. Một âm là “phi”. (Động) Bay. § Thông “phi” 飛.
4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông “phi” 飛. ◎Như: “lưu ngôn phi ngữ” 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.

fēi ㄈㄟ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.
2. (Danh) “Phỉ liêm” 蜚蠊 con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là “chương lang” 蟑螂 hay “giáp do” 甲由.
3. Một âm là “phi”. (Động) Bay. § Thông “phi” 飛.
4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông “phi” 飛. ◎Như: “lưu ngôn phi ngữ” 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.

Từ ghép 12

fěi ㄈㄟˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loài sâu ăn lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.
2. (Danh) “Phỉ liêm” 蜚蠊 con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là “chương lang” 蟑螂 hay “giáp do” 甲由.
3. Một âm là “phi”. (Động) Bay. § Thông “phi” 飛.
4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông “phi” 飛. ◎Như: “lưu ngôn phi ngữ” 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ sâu ăn lúa.
② Phỉ liêm 蜚鐮 con gián, một thứ sâu bay hay ở bếp, chạm đến thì toả hơi thối ra tục gọi là chương lang 蟑螂.
③ Một âm là phi. Cùng nghĩa với chữ phi 飛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飛 [fei]. Xem 蜚 [fâi].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại sâu ăn lúa;
② 【蜚蠊】phỉ liêm [fâilián] (động) Con gián. Cg. 蟑螂 [zhangláng]. Xem 蜚 [fei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phỉ liêm 蜚蠊: Con gián.

Từ điển Trung-Anh

gad-fly

Từ ghép 4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.
2. (Danh) “Phỉ liêm” 蜚蠊 con gián. § Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm. § Tục gọi là “chương lang” 蟑螂 hay “giáp do” 甲由.
3. Một âm là “phi”. (Động) Bay. § Thông “phi” 飛.
4. (Tính) Không căn cứ, không thật. § Thông “phi” 飛. ◎Như: “lưu ngôn phi ngữ” 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.