Có 1 kết quả:

ㄇㄧˋ
Âm Pinyin: ㄇㄧˋ
Tổng nét: 14
Bộ: chóng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: JPHI (十心竹戈)
Unicode: U+871C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mật
Âm Nôm: mất, mứt
Âm Nhật (onyomi): ミツ (mitsu), ビツ (bitsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mat6

Tự hình 4

Dị thể 8

1/1

ㄇㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mật ong
2. ngọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mật (chất lỏng do ong hút nhụy hoa làm thành). ◎Như: “phong mật” 蜂蜜 mật ong, “hoa mật” 花蜜 mật hoa.
2. (Danh) Chỉ chất gì ngọt (giống như mật ong). ◎Như: “mật tiễn” 蜜餞 mứt, thực phẩm ngâm đường.
3. (Tính) Ngọt, ngon ngọt. ◎Như: “điềm ngôn mật ngữ” 甜言蜜語 lời nói ngon ngọt, lời đường mật.

Từ điển Thiều Chửu

① Mật ong.
② Lấy đường ngâm đồ ăn cũng gọi là mật. Như quả ngâm nước đường gọi là mật tiễn 蜜餞.
③ Ngọt, lấy lời nói khéo mà an ủi người, mà rủ rê người gọi là điềm ngôn mật ngữ 甜言蜜語. Cũng viết là

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mật ong;
② Những thứ giống mật ong: 糖蜜 Đường mật;
③ Ngọt ngào, đường mật: 糖蜜語 Nói ngon nói ngọt, lời đường mật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất nước đặc dính do con ong làm ra — Vị ngọt.

Từ điển Trung-Anh

honey

Từ ghép 48