Có 1 kết quả:

ㄑㄧˊ
Âm Pinyin: ㄑㄧˊ
Tổng nét: 14
Bộ: chóng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨丨一一一ノ丶
Thương Hiệt: LITMC (中戈廿一金)
Unicode: U+871E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , kỳ
Âm Nôm: , ,
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): ひる (hiru)
Âm Quảng Đông: kei4

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

ㄑㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con vắt, con đỉa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con vắt. § Một loài trùng, có thứ xanh và thứ vàng, thứ xanh ở trên lá cây trong rừng rậm, hay đốt máu người, thứ vàng ở dưới đất hút máu như loài đỉa.
2. (Danh) “Bành kì” 蟛蜞: xem “bành” 蟛.

Từ điển Thiều Chửu

① Con vắt, con đỉa. Một loài trùng, có hai thứ, thứ xanh và thứ vàng, thứ xanh ở trên lá cây trong rừng rậm, hay đốt máu người, thứ vàng ở dưới đất hút máu như loài đỉa.
② Bành kì 蟛蜞 con cáy, con còng cọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con vắt (ở trong rừng cây), con đỉa đất (ở dưới đất, hút máu người như con đỉa);
② Xem 蟛蜞.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bành kì 彭蜞.

Từ điển Trung-Anh

grapsus

Từ ghép 2