Có 5 kết quả:

chà ㄔㄚˋㄐㄧˊㄌㄚˋㄑㄩˋzhà ㄓㄚˋ
Âm Quan thoại: chà ㄔㄚˋ, ㄐㄧˊ, ㄌㄚˋ, ㄑㄩˋ, zhà ㄓㄚˋ
Tổng nét: 14
Bộ: chóng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: LITA (中戈廿日)
Unicode: U+8721
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chá, lạp, thư, trá
Âm Nôm: lạp
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho), ワ (wa), ジャ (ja), セキ (seki), シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): うじむし (ujimushi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caa3, caai3, zaa3

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/5

chà ㄔㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày lễ tất niên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày lễ tất niên. § Nhà Chu gọi là “chá” , nhà Tần gọi là “lạp” .

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày lễ tất niên. § Nhà Chu gọi là “chá” , nhà Tần gọi là “lạp” .

ㄌㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây nến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày lễ tất niên. § Nhà Chu gọi là “chá” , nhà Tần gọi là “lạp” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày lễ tất niên nhà Chu gọi là chá. Nhà Tần gọi là lạp .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sáp, paraphin: Đánh sáp; Sáp vàng; Sáp trắng;
② (văn) Bôi sáp;
③ Nến: Thắp ngọn nến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con dòi (giòi) (ấu trùng của ruồi).

Từ điển Trần Văn Chánh

Lễ cuối năm (thời xưa). Xem [là].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ruồi mới nở.

Từ điển Trung-Anh

(1) candle
(2) wax

Từ ghép 41

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày lễ tất niên. § Nhà Chu gọi là “chá” , nhà Tần gọi là “lạp” .

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày lễ tất niên. § Nhà Chu gọi là “chá” , nhà Tần gọi là “lạp” .