Có 2 kết quả:
guō ㄍㄨㄛ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 14
Bộ: chóng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫或
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: LIIRM (中戈戈口一)
Unicode: U+872E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quách, quắc, vực
Âm Nôm: vực
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku), イキ (iki), コク (koku), ワク (waku)
Âm Nhật (kunyomi): いさごむし (isagomushi)
Âm Quảng Đông: wik6
Âm Nôm: vực
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku), イキ (iki), コク (koku), ワク (waku)
Âm Nhật (kunyomi): いさごむし (isagomushi)
Âm Quảng Đông: wik6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Quách Mạt Nhược đồng chí - 和郭沫若同志 (Mao Trạch Đông)
• Ngũ nguyệt quan cạnh độ - 五月觀競渡 (Nguyễn Du)
• Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 - 贈安南國使臣五言詩其一 (Lý Tuý Quang)
• Ngũ nguyệt quan cạnh độ - 五月觀競渡 (Nguyễn Du)
• Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 - 贈安南國使臣五言詩其一 (Lý Tuý Quang)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con “vực”. § Theo truyền thuyết là một loài bọ độc ở trong nước, ngậm cát phun người làm sinh bệnh. Còn gọi là “sạ công” 射工. Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là “quỷ vực” 鬼蜮. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Long xà quỷ vực biến nhân gian” 龍蛇鬼蜮遍人間 (Ngũ nguyệt quan cạnh độ 五月觀競渡) Rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.
2. (Danh) Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa. § Thông 螣.
3. Một âm là “quắc”. § (Danh) Tức cáp mô 蛤蟆 (hay hà mô 蝦蟆). § Thông “quắc” 蟈.
2. (Danh) Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa. § Thông 螣.
3. Một âm là “quắc”. § (Danh) Tức cáp mô 蛤蟆 (hay hà mô 蝦蟆). § Thông “quắc” 蟈.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con vực (một loài bọ)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con “vực”. § Theo truyền thuyết là một loài bọ độc ở trong nước, ngậm cát phun người làm sinh bệnh. Còn gọi là “sạ công” 射工. Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là “quỷ vực” 鬼蜮. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Long xà quỷ vực biến nhân gian” 龍蛇鬼蜮遍人間 (Ngũ nguyệt quan cạnh độ 五月觀競渡) Rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.
2. (Danh) Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa. § Thông 螣.
3. Một âm là “quắc”. § (Danh) Tức cáp mô 蛤蟆 (hay hà mô 蝦蟆). § Thông “quắc” 蟈.
2. (Danh) Một loài sâu ăn hại lá cây mầm lúa. § Thông 螣.
3. Một âm là “quắc”. § (Danh) Tức cáp mô 蛤蟆 (hay hà mô 蝦蟆). § Thông “quắc” 蟈.
Từ điển Thiều Chửu
① Con vực. Ngày xưa bảo nó là một loài bọ nhỏ, ngậm cát phun vào người làm cho người phát ốm. Có khi gọi là sạ công 射工. Vì thế nên kẻ nào âm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮. Nguyễn Du 阮攸: Long xà quỷ vực biến nhân gian 龍蛇鬼蜮遍人間 (Ngũ nguyệt quan cạnh độ 五月觀競渡) rắn rồng quỷ quái tràn ngập cõi người ta.
② Con sâu ăn mầm lúa.
② Con sâu ăn mầm lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con vực (một con thú theo truyền thuyết, như con hồ nhỏ, ngậm cát phun vào người làm cho người phát bệnh);
② Một loại sâu ăn mầm lúa.
② Một loại sâu ăn mầm lúa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con chẫu chuộc — Một âm là Vực. Xem Vực.
Từ điển Trung-Anh
(1) mythical creature
(2) toad
(3) worm
(2) toad
(3) worm
Từ ghép 1