Có 1 kết quả:
féi ㄈㄟˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con rệp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phì trùng” 蜰蟲 con rệp, hay ẩn ở ván giường, chiếu cỏ, hút máu người, truyền nhiễm bệnh tật. § Còn gọi là: “bích sắt” 壁蝨, “xú trùng” 臭蟲, “sàng sắt” 床蝨.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục gọi con rệp là phì.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con rệp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con rệp.