Có 1 kết quả:
ní ㄋㄧˊ
Âm Pinyin: ní ㄋㄧˊ
Tổng nét: 14
Bộ: chóng 虫 (+8 nét)
Hình thái: ⿰虫兒
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ丨一フ一一ノフ
Thương Hiệt: LIHXU (中戈竹重山)
Unicode: U+873A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: chóng 虫 (+8 nét)
Hình thái: ⿰虫兒
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ丨一フ一一ノフ
Thương Hiệt: LIHXU (中戈竹重山)
Unicode: U+873A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghê
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei), ゲツ (getsu), ゲチ (gechi)
Âm Nhật (kunyomi): つくつくぼうし (tsukutsukubōshi)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: ngai4
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei), ゲツ (getsu), ゲチ (gechi)
Âm Nhật (kunyomi): つくつくぼうし (tsukutsukubōshi)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: ngai4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 24 (Đại xa dương phi trần) - 古風其二十四(大車揚飛塵) (Lý Bạch)
• Hoài cổ thập thủ kỳ 10 - Tuỳ cung - 懷古十首其十-隋宮 (Trần Cung Doãn)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)
• Phụng sứ Đại Thanh quốc, kinh Quảng Đông dương phận Tam Châu đường, ngộ cụ phong - 奉使大清國經廣東洋分三洲塘遇颶風 (Trịnh Hoài Đức)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Hoài cổ thập thủ kỳ 10 - Tuỳ cung - 懷古十首其十-隋宮 (Trần Cung Doãn)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Tào Tháo)
• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)
• Phụng sứ Đại Thanh quốc, kinh Quảng Đông dương phận Tam Châu đường, ngộ cụ phong - 奉使大清國經廣東洋分三洲塘遇颶風 (Trịnh Hoài Đức)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nhiều màu
2. cầu vồng
2. cầu vồng
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ “nghê” 霓. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nghị lang Sái Ung thượng sớ, dĩ vi nghê đọa kê hóa, nãi phụ tự can chánh chi sở trí” 議郎蔡邕上疏, 以為蜺墮雞化, 乃婦寺干政之所致 (Đệ nhất hồi) Quan nghị lang Sái Ung dâng sớ, cho rằng (những điềm gở xảy ra trong nước) như cầu vồng sa xuống hoặc gà biến hóa (gà mái ra gà trống), ấy là bởi có đàn bà và hoạn quan can thiệp vào việc triều chính.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ nghê 霓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 霓 (bộ 雨).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại ve sầu.
Từ điển Trung-Anh
(1) Japanese cicada
(2) old variant of 霓[ni2]
(2) old variant of 霓[ni2]