Có 1 kết quả:
kē ㄎㄜ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: khoa đẩu 蝌蚪)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Khoa đẩu” 蝌蚪 nòng nọc (ấu thể của loài cóc, nhái). § Còn gọi là: “khoa đẩu” 科斗, “khoa tử” 蝌子, “huyền châm” 懸針.
2. (Danh) “Khoa đẩu văn” 蝌蚪文 lối chữ cổ thời nhà Chu. § Thời xưa, chưa có bút mực, vạch sơn trên thẻ tre, nét chữ đầu thô đuôi nhỏ, như hình nòng nọc, do đó gọi tên. Cũng viết là “khoa đẩu” 科斗, “khoa đẩu thư” 科斗書, “khoa đẩu văn” 科斗文.
2. (Danh) “Khoa đẩu văn” 蝌蚪文 lối chữ cổ thời nhà Chu. § Thời xưa, chưa có bút mực, vạch sơn trên thẻ tre, nét chữ đầu thô đuôi nhỏ, như hình nòng nọc, do đó gọi tên. Cũng viết là “khoa đẩu” 科斗, “khoa đẩu thư” 科斗書, “khoa đẩu văn” 科斗文.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoa đẩu 蝌蚪. Xem chữ đẩu 蚪.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蝌蚪】khoa đẩu [kedôu] Con nòng nọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Khoa đẩu 蝌蚪.
Từ điển Trung-Anh
tadpole
Từ ghép 1