Có 2 kết quả:

ㄏㄜˊxiē ㄒㄧㄝ
Âm Pinyin: ㄏㄜˊ, xiē ㄒㄧㄝ
Tổng nét: 15
Bộ: chóng 虫 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: LIAPV (中戈日心女)
Unicode: U+874E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hạt, hiết, yết
Âm Nôm: hạt, rết, rít, yết
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): さそり (sasori), すくもむし (sukumomushi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hit3, hot3

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 11

1/2

ㄏㄜˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gì, sao chẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt gỗ. ◇Kê Khang 嵇康: “Cố hạt thịnh tắc mộc hủ, dục thắng tắc thân khô” 故蝎盛則木朽, 欲勝則身枯 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Cho nên mọt sinh sôi thì gỗ mục, muốn được hơn thì thân khô cảo.
2. Một âm là “hiết”. (Danh) § Nguyên viết là “hiết” 蠍.

xiē ㄒㄧㄝ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con hiết, con bọ cạp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt gỗ. ◇Kê Khang 嵇康: “Cố hạt thịnh tắc mộc hủ, dục thắng tắc thân khô” 故蝎盛則木朽, 欲勝則身枯 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Cho nên mọt sinh sôi thì gỗ mục, muốn được hơn thì thân khô cảo.
2. Một âm là “hiết”. (Danh) § Nguyên viết là “hiết” 蠍.

Từ điển Thiều Chửu

① Con mọt gỗ.
② Một âm là hiết, cùng nghĩa với chữ hiết 蠍.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蝎子】hiết tử [xiezi] (động) Con bò cạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con mọt gỗ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 蠍|蝎[xie1]

Từ điển Trung-Anh

scorpion

Từ ghép 3