Có 3 kết quả:

ㄌㄧˋlóng ㄌㄨㄥˊshí ㄕˊ
Âm Pinyin: ㄌㄧˋ, lóng ㄌㄨㄥˊ, shí ㄕˊ
Tổng nét: 14
Bộ: chóng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: OILMI (人戈中一戈)
Unicode: U+8755
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thực
Âm Nôm: thực
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): むしば.む (mushiba.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sik6

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt. ◎Như: “nhật toàn thực” 日全蝕 mặt trời bị che lấp hoàn toàn.
2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” 侵蝕 đục khoét dần, “hủ thực” 腐蝕 ăn mòn, “thực bổn” 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh đài bán thực bích gian thi” 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham 龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt. ◎Như: “nhật toàn thực” 日全蝕 mặt trời bị che lấp hoàn toàn.
2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” 侵蝕 đục khoét dần, “hủ thực” 腐蝕 ăn mòn, “thực bổn” 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh đài bán thực bích gian thi” 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham 龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.

shí ㄕˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bị sâu mọt đục khoét
2. nhật thực, nguyệt thực

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt. ◎Như: “nhật toàn thực” 日全蝕 mặt trời bị che lấp hoàn toàn.
2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” 侵蝕 đục khoét dần, “hủ thực” 腐蝕 ăn mòn, “thực bổn” 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh đài bán thực bích gian thi” 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham 龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đục khoét, hao mòn: 侵蝕 Đục khoét dần; 腐蝕 Ăn mòn;
② (văn) Mặt trời hay mặt trăng bị ăn (che khuất).

Từ điển Trung-Anh

(1) to nibble away at sth
(2) to eat into
(3) to erode

Từ ghép 27