Có 3 kết quả:
lì ㄌㄧˋ • lóng ㄌㄨㄥˊ • shí ㄕˊ
Tổng nét: 14
Bộ: chóng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰飠虫
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: OILMI (人戈中一戈)
Unicode: U+8755
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thực
Âm Nôm: thực
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): むしば.む (mushiba.mu)
Âm Hàn: 식
Âm Quảng Đông: sik6
Âm Nôm: thực
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku)
Âm Nhật (kunyomi): むしば.む (mushiba.mu)
Âm Hàn: 식
Âm Quảng Đông: sik6
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất mị tuyệt cú - 不寐絕句 (Tùng Thiện Vương)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Cổ lãng nguyệt hành - 古朗月行 (Lý Bạch)
• Cổ phong kỳ 02 (Thiềm thừ bạc Thái Thanh) - 古風其二(蟾蜍薄太清) (Lý Bạch)
• Đạp sa hành - Thán sử - 踏沙行-嘆史 (Cao Tự Thanh)
• Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 1 - 亂後登浴翠山其一 (Trần Thiện Chánh)
• Long Đại nham - 龍岱岩 (Nguyễn Trãi)
• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)
• Tùng - 松 (Đường Ngạn Khiêm)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Cổ lãng nguyệt hành - 古朗月行 (Lý Bạch)
• Cổ phong kỳ 02 (Thiềm thừ bạc Thái Thanh) - 古風其二(蟾蜍薄太清) (Lý Bạch)
• Đạp sa hành - Thán sử - 踏沙行-嘆史 (Cao Tự Thanh)
• Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 1 - 亂後登浴翠山其一 (Trần Thiện Chánh)
• Long Đại nham - 龍岱岩 (Nguyễn Trãi)
• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)
• Tùng - 松 (Đường Ngạn Khiêm)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt. ◎Như: “nhật toàn thực” 日全蝕 mặt trời bị che lấp hoàn toàn.
2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” 侵蝕 đục khoét dần, “hủ thực” 腐蝕 ăn mòn, “thực bổn” 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh đài bán thực bích gian thi” 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham 龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.
2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” 侵蝕 đục khoét dần, “hủ thực” 腐蝕 ăn mòn, “thực bổn” 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh đài bán thực bích gian thi” 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham 龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt. ◎Như: “nhật toàn thực” 日全蝕 mặt trời bị che lấp hoàn toàn.
2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” 侵蝕 đục khoét dần, “hủ thực” 腐蝕 ăn mòn, “thực bổn” 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh đài bán thực bích gian thi” 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham 龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.
2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” 侵蝕 đục khoét dần, “hủ thực” 腐蝕 ăn mòn, “thực bổn” 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh đài bán thực bích gian thi” 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham 龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bị sâu mọt đục khoét
2. nhật thực, nguyệt thực
2. nhật thực, nguyệt thực
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt. ◎Như: “nhật toàn thực” 日全蝕 mặt trời bị che lấp hoàn toàn.
2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” 侵蝕 đục khoét dần, “hủ thực” 腐蝕 ăn mòn, “thực bổn” 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh đài bán thực bích gian thi” 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham 龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.
2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” 侵蝕 đục khoét dần, “hủ thực” 腐蝕 ăn mòn, “thực bổn” 蝕本 lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thanh đài bán thực bích gian thi” 青苔半蝕壁間詩 (Long Đại nham 龍袋岩) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đục khoét, hao mòn: 侵蝕 Đục khoét dần; 腐蝕 Ăn mòn;
② (văn) Mặt trời hay mặt trăng bị ăn (che khuất).
② (văn) Mặt trời hay mặt trăng bị ăn (che khuất).
Từ điển Trung-Anh
(1) to nibble away at sth
(2) to eat into
(3) to erode
(2) to eat into
(3) to erode
Từ ghép 27
bái shí zhèng 白蝕症 • bīng shí 冰蝕 • bō shí 剝蝕 • chōng shí 沖蝕 • fēng shí 風蝕 • fǔ shí 腐蝕 • fǔ shí jì 腐蝕劑 • hǎi shí 海蝕 • làng shí 浪蝕 • mó shí 磨蝕 • nài fǔ shí 耐腐蝕 • nài shí 耐蝕 • piān shí 偏蝕 • qīn shí 侵蝕 • qīn shí zuò yòng 侵蝕作用 • quán shí 全蝕 • rì shí 日蝕 • róng shí 溶蝕 • róng shí zuò yòng 溶蝕作用 • shí kè 蝕刻 • tōu jī bù chéng shí bǎ mǐ 偷雞不成蝕把米 • tōu jī bù zháo shí bǎ mǐ 偷雞不著蝕把米 • xiāo shí 消蝕 • xiù shí 銹蝕 • yǔ shí 雨蝕 • yuè shí 月蝕 • zhù shí 蛀蝕