Có 1 kết quả:

wèi ㄨㄟˋ
Âm Quan thoại: wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 15
Bộ: chóng 虫 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丨フ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: LIWB (中戈田月)
Unicode: U+875F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vị
Âm Nôm: vị
Âm Nhật (onyomi): イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): はりねずみ (harinezumi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai6

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

wèi ㄨㄟˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. con dím, con nhím
2. xúm xít

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chuột nhím. § Tục gọi là “thích vị” (lat. Erinaceus europaeus). Là động vật có vú, giống như chuột mà to hơn, trên thân mọc những gai cứng, mõm rất nhọn, ban ngày thì lẩn trốn, ban đêm mới ra bắt côn trùng và các động vật nhỏ để ăn.
2. (Danh) Chỉ lông chuột nhím dựng đứng. ◇Trịnh Trọng Quỳ : “Xích Khê tại Tân Thành nam ngũ lí, đào hoa giáp ngạn cận vạn chu, hạ lâm giang thủy, khai thì quan giả như vị” , , , (Nhĩ tân , Trần phong ).
3. (Tính) Chỉ lông chuột nhím. Hình dung đông đảo. ◇Ngụy Nguyên : “Hoặc tắc viên nội, trương cái vãng hồi, địch nghi chủ tướng, phát thỉ vị lai, nhân tư ư địch, kì xảo mạc giai” , , , , , (Thánh vũ kí , Quyển thập tứ).
4. (Tính) § Xem “vị tập” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con dím, con nhím. Cg. [cìwèi].

Từ điển Trung-Anh

hedgehog (family Erinaceidae)