Có 2 kết quả:
dié ㄉㄧㄝˊ • tiē ㄊㄧㄝ
Tổng nét: 15
Bộ: chóng 虫 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫枼
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: LIPTD (中戈心廿木)
Unicode: U+8776
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Hành thứ cổ thành điếm phiếm giang tác, bất quỹ bỉ chuyết, phụng trình Giang Lăng mạc phủ chư công - 行次古城店泛江作,不揆鄙拙,奉呈江陵幕府諸公 (Đỗ Phủ)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 07 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其七 (Cao Bá Quát)
• Khốc vong kỹ - 哭亡妓 (Trần Danh Án)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 4 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其四 (Lỗ Tấn)
• Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 1 - 餞門弟義定使君黎如白,因寄京城諸門弟其一 (Nguyễn Khuyến)
• Tiểu hàn thực chu trung tác - 小寒食舟中作 (Đỗ Phủ)
• Tư biên - 思邊 (Lý Bạch)
• Viên lâm tức sự - 園林即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Xuân nhật mông Thái Thường tự khanh hưu ông Võ Thái tiên sinh hoài ký giai chương hoạ vận dĩ đáp - 春日蒙太常寺卿休翁武泰先生懷寄佳章和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hành thứ cổ thành điếm phiếm giang tác, bất quỹ bỉ chuyết, phụng trình Giang Lăng mạc phủ chư công - 行次古城店泛江作,不揆鄙拙,奉呈江陵幕府諸公 (Đỗ Phủ)
• Hoạ tham tán đại thần hành dinh thưởng cúc thập vịnh hựu phú thập vịnh kỳ 07 - 和參贊大臣行營賞菊十詠又賦十詠其七 (Cao Bá Quát)
• Khốc vong kỹ - 哭亡妓 (Trần Danh Án)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 4 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其四 (Lỗ Tấn)
• Tiễn môn đệ Nghĩa Định sứ quân Lê Như Bạch, nhân ký kinh thành chư môn đệ kỳ 1 - 餞門弟義定使君黎如白,因寄京城諸門弟其一 (Nguyễn Khuyến)
• Tiểu hàn thực chu trung tác - 小寒食舟中作 (Đỗ Phủ)
• Tư biên - 思邊 (Lý Bạch)
• Viên lâm tức sự - 園林即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Xuân nhật mông Thái Thường tự khanh hưu ông Võ Thái tiên sinh hoài ký giai chương hoạ vận dĩ đáp - 春日蒙太常寺卿休翁武泰先生懷寄佳章和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con bươm bướm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bướm. ◎Như: “sứ điệp” 使蝶 bướm trao tin, chỉ thư từ trao đổi trai gái.
Từ điển Thiều Chửu
① Con bướm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bươm bướm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con bướm.
Từ điển Trung-Anh
variant of 蝶[die2]
Từ điển Trung-Anh
(1) butterfly
(2) CL:隻|只[zhi1]
(2) CL:隻|只[zhi1]
Từ ghép 34
dié dòu 蝶窦 • dié dòu 蝶竇 • dié gǔ 蝶骨 • dié lán 蝶兰 • dié lán 蝶蘭 • dié lèi 蝶类 • dié lèi 蝶類 • dié yǒng 蝶泳 • fèng dié 凤蝶 • fèng dié 鳳蝶 • fèng dié kē 凤蝶科 • fèng dié kē 鳳蝶科 • hú dié 胡蝶 • hú dié 蝴蝶 • hú dié huā 蝴蝶花 • hú dié jié 蝴蝶結 • hú dié jié 蝴蝶结 • hú dié qín 蝴蝶琴 • hú dié quǎn 蝴蝶犬 • hú dié sū 蝴蝶酥 • hú dié xiào yìng 蝴蝶效应 • hú dié xiào yìng 蝴蝶效應 • jiá dié 蛱蝶 • jiá dié 蛺蝶 • ōu dié yú 欧蝶鱼 • ōu dié yú 歐蝶魚 • yān wěi dié 燕尾蝶 • yuān yang hú dié 鴛鴦蝴蝶 • yuān yang hú dié 鸳鸯蝴蝶 • yuān yang hú dié pài 鴛鴦蝴蝶派 • yuān yang hú dié pài 鸳鸯蝴蝶派 • zhāo fēng yǐn dié 招蜂引蝶 • zhuāng zhōu mèng dié 庄周梦蝶 • zhuāng zhōu mèng dié 莊周夢蝶
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bướm. ◎Như: “sứ điệp” 使蝶 bướm trao tin, chỉ thư từ trao đổi trai gái.