Có 4 kết quả:
guā ㄍㄨㄚ • guǒ ㄍㄨㄛˇ • luó ㄌㄨㄛˊ • wō ㄨㄛ
Tổng nét: 14
Bộ: chóng 虫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫咼
Nét bút: 丨フ一丨一丶丨フフ丨フ丨フ一
Thương Hiệt: LIBBR (中戈月月口)
Unicode: U+8778
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: oa, qua
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): かたつむり (katatsumuri)
Âm Hàn: 와, 왜
Âm Quảng Đông: wo1
Âm Nôm: oa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): かたつむり (katatsumuri)
Âm Hàn: 와, 왜
Âm Quảng Đông: wo1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý nguyên nhật hoạ Phúc Chỉ xà lê nguyên vận - 庚子元日和福祉闍梨原韻 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 3 - 朱坡絕句其三 (Đỗ Mục)
• Đăng Yên Tử sơn tự - 登安子山寺 (Thái Thuận)
• Đề Gia Lâm tự - 題嘉林寺 (Trần Quang Triều)
• Mạn thành kỳ 1 (Nhãn trung phù thế tổng phù vân) - 漫成其一(眼中浮世總浮雲) (Nguyễn Trãi)
• Nhập An Bang - 入安邦 (Hồ Xuân Hương)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)
• Vô đề (Vũ vực đa phi tướng) - 無題(禹域多飛將) (Lỗ Tấn)
• Xuân hoài thị lân lý - 春懷示鄰里 (Trần Sư Đạo)
• Chu Pha tuyệt cú kỳ 3 - 朱坡絕句其三 (Đỗ Mục)
• Đăng Yên Tử sơn tự - 登安子山寺 (Thái Thuận)
• Đề Gia Lâm tự - 題嘉林寺 (Trần Quang Triều)
• Mạn thành kỳ 1 (Nhãn trung phù thế tổng phù vân) - 漫成其一(眼中浮世總浮雲) (Nguyễn Trãi)
• Nhập An Bang - 入安邦 (Hồ Xuân Hương)
• Phạm Nhiêu Châu toạ trung khách ngữ thực hà đồn ngư - 范饒州坐中客語食河豚魚 (Mai Nghiêu Thần)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Uông Sĩ Điển)
• Vô đề (Vũ vực đa phi tướng) - 無題(禹域多飛將) (Lỗ Tấn)
• Xuân hoài thị lân lý - 春懷示鄰里 (Trần Sư Đạo)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con ốc sên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Oa ngưu” 蝸牛 con sên. § Còn gọi là: “triện sầu quân” 篆愁君, “thủy ngưu nhi” 水牛兒.
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: “oa giác vi danh” 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” 蝸廬 cái lều cỏn con.
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: “oa giác vi danh” 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” 蝸廬 cái lều cỏn con.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Oa ngưu” 蝸牛 con sên. § Còn gọi là: “triện sầu quân” 篆愁君, “thủy ngưu nhi” 水牛兒.
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: “oa giác vi danh” 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” 蝸廬 cái lều cỏn con.
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: “oa giác vi danh” 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” 蝸廬 cái lều cỏn con.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Oa ngưu” 蝸牛 con sên. § Còn gọi là: “triện sầu quân” 篆愁君, “thủy ngưu nhi” 水牛兒.
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: “oa giác vi danh” 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” 蝸廬 cái lều cỏn con.
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: “oa giác vi danh” 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” 蝸廬 cái lều cỏn con.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Oa ngưu” 蝸牛 con sên. § Còn gọi là: “triện sầu quân” 篆愁君, “thủy ngưu nhi” 水牛兒.
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: “oa giác vi danh” 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” 蝸廬 cái lều cỏn con.
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: “oa giác vi danh” 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” 蝸廬 cái lều cỏn con.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蝸牛】oa ngưu [woniú] Con ốc sên. Cg. 蛞蝓 [kuòyú].
Từ điển Trung-Anh
(1) snail
(2) Taiwan pr. [gua1]
(3) see 蝸牛|蜗牛[wo1 niu2]
(2) Taiwan pr. [gua1]
(3) see 蝸牛|蜗牛[wo1 niu2]
Từ ghép 14