Có 1 kết quả:
róng ㄖㄨㄥˊ
Tổng nét: 16
Bộ: chóng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰鬲虫
Nét bút: 一丨フ一丨フ丶ノ一丨丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: MBLMI (一月中一戈)
Unicode: U+878D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dong, dung
Âm Nôm: dung
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): と.ける (to.keru), と.かす (to.kasu)
Âm Hàn: 융
Âm Quảng Đông: jung4
Âm Nôm: dung
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): と.ける (to.keru), と.かす (to.kasu)
Âm Hàn: 융
Âm Quảng Đông: jung4
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ tứ cảnh - Thư uyển xuân quang - 第四景-舒苑春光 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)
• Mê ngộ bất dị - 迷悟不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Truy tán Vạn Hạnh thiền sư - 追贊萬行禪師 (Lý Nhân Tông)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 02 - 除夜自石湖歸苕溪其二 (Khương Quỳ)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vũ - 雨 (Trần Dư Nghĩa)
• Xuân dạ - 春夜 (Bùi Huy Bích)
• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)
• Mê ngộ bất dị - 迷悟不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Truy tán Vạn Hạnh thiền sư - 追贊萬行禪師 (Lý Nhân Tông)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 02 - 除夜自石湖歸苕溪其二 (Khương Quỳ)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vũ - 雨 (Trần Dư Nghĩa)
• Xuân dạ - 春夜 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tan ra
2. hoà tan
3. lưu thông
2. hoà tan
3. lưu thông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hơi lửa bốc lên tiêu tán.
2. (Động) Tan, tan tác. ◎Như: “tuyết dung” 雪融 tuyết tan, “tiêu dung ý kiến” 消融意見 tiêu tan ý kiến (ý nói hai bên không có hiềm khích gì nhau nữa).
3. (Động) Điều hòa, hòa lẫn. ◎Như: “thủy nhũ giao dung” 水乳交融 nước và sữa hòa lẫn với nhau.
4. (Động) Lưu thông. ◎Như: “kim dung thị tràng” 金融市場 thị trường tiền tệ (lưu thông).
5. (Tính) Vui hòa. ◎Như: “kì nhạc dung dung” 其樂融融 nhạc vui hòa.
6. (Tính) Lâu dài, trường cửu. ◇Thái Ung 蔡邕: “Bẩm mệnh bất dung, hưởng niên tứ thập hữu nhị” 稟命不融, 享年四十有二 (Quách Hữu Đạo bi văn 郭有道碑文) Mạng phú cho không lâu dài, hưởng dương bốn mươi hai tuổi.
7. (Danh) Thần lửa. § Tức là “chúc dung” 祝融.
8. § Ghi chú: Cũng đọc là “dong”.
2. (Động) Tan, tan tác. ◎Như: “tuyết dung” 雪融 tuyết tan, “tiêu dung ý kiến” 消融意見 tiêu tan ý kiến (ý nói hai bên không có hiềm khích gì nhau nữa).
3. (Động) Điều hòa, hòa lẫn. ◎Như: “thủy nhũ giao dung” 水乳交融 nước và sữa hòa lẫn với nhau.
4. (Động) Lưu thông. ◎Như: “kim dung thị tràng” 金融市場 thị trường tiền tệ (lưu thông).
5. (Tính) Vui hòa. ◎Như: “kì nhạc dung dung” 其樂融融 nhạc vui hòa.
6. (Tính) Lâu dài, trường cửu. ◇Thái Ung 蔡邕: “Bẩm mệnh bất dung, hưởng niên tứ thập hữu nhị” 稟命不融, 享年四十有二 (Quách Hữu Đạo bi văn 郭有道碑文) Mạng phú cho không lâu dài, hưởng dương bốn mươi hai tuổi.
7. (Danh) Thần lửa. § Tức là “chúc dung” 祝融.
8. § Ghi chú: Cũng đọc là “dong”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng rực, khí lửa lan bốc lên trên trời gọi là dung. Vì thế nên ngày xưa gọi thần lửa là chúc dung thị 祝融氏.
② Tan tác. Như tuyết dung 雪融 tuyết tan, tiêu dung ý kiến 消融意見 tiêu tan ý kiến, nói hai bên không có hiềm khích gì nhau nữa.
③ Hoà hoà. Như kì nhạc dung dung 其樂融融 nhạc vui hoà hoà.
④ Hoà đều, dung thông, lưu thông, hai vật khác nhau mà hoà tan với nhau làm một đều gọi là dung. Như thuỷ nhũ giao dung 水乳交融 nước với sữa hoà lẫn với nhau. Hai bên cùng thấu tỏ thông nhau gọi là thông dung 通融. Người không câu nệ, chấp trước gọi là viên dung 圓融. Nay gọi giá cả các của cải là kim dung 金融 cũng là nói theo cái nghĩa lưu thông cả. Cũng đọc là chữ dong.
② Tan tác. Như tuyết dung 雪融 tuyết tan, tiêu dung ý kiến 消融意見 tiêu tan ý kiến, nói hai bên không có hiềm khích gì nhau nữa.
③ Hoà hoà. Như kì nhạc dung dung 其樂融融 nhạc vui hoà hoà.
④ Hoà đều, dung thông, lưu thông, hai vật khác nhau mà hoà tan với nhau làm một đều gọi là dung. Như thuỷ nhũ giao dung 水乳交融 nước với sữa hoà lẫn với nhau. Hai bên cùng thấu tỏ thông nhau gọi là thông dung 通融. Người không câu nệ, chấp trước gọi là viên dung 圓融. Nay gọi giá cả các của cải là kim dung 金融 cũng là nói theo cái nghĩa lưu thông cả. Cũng đọc là chữ dong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tan, tan tác: 融雪 Tuyết tan; 消融 Tiêu tan;
② Điều hoà, hoà nhịp, hoà lẫn, hoà đều, hoà vào, hoà: 融洽 Hoà hợp, chan hoà; 水乳交融 Như nước hoà với sữa (tình cá nước, tình keo sơn); 其樂融融 Nhạc vui hoà; 群山漸漸融入天際 Những ngọn đồi hoà dần vào khoảng không;
③ Sự lưu thông tiền tệ: 金融市場 Thị trường tiền tệ;
④ (văn) Sáng rực, sáng ngời, cháy rực: 金融氏 Thần lửa.
② Điều hoà, hoà nhịp, hoà lẫn, hoà đều, hoà vào, hoà: 融洽 Hoà hợp, chan hoà; 水乳交融 Như nước hoà với sữa (tình cá nước, tình keo sơn); 其樂融融 Nhạc vui hoà; 群山漸漸融入天際 Những ngọn đồi hoà dần vào khoảng không;
③ Sự lưu thông tiền tệ: 金融市場 Thị trường tiền tệ;
④ (văn) Sáng rực, sáng ngời, cháy rực: 金融氏 Thần lửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi lửa bốc lên — Hoà hợp. Chẳng hạn Dung hợp — Rất sáng. Sáng chói — Thông suốt — Nóng chảy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to melt
(2) to thaw
(3) to blend
(4) to merge
(5) to be in harmony
(2) to thaw
(3) to blend
(4) to merge
(5) to be in harmony
Từ điển Trung-Anh
old variant of 融[rong2]
Từ ghép 97
Běi jīng Huán qiú Jīn róng Zhōng xīn 北京环球金融中心 • Běi jīng Huán qiú Jīn róng Zhōng xīn 北京環球金融中心 • dà róng lú 大融炉 • dà róng lú 大融爐 • duǎn qī róng zī 短期融資 • duǎn qī róng zī 短期融资 • Guó jì Jīn róng Gōng sī 国际金融公司 • Guó jì Jīn róng Gōng sī 國際金融公司 • jiāo róng 交融 • jīn róng 金融 • jīn róng fēng bào 金融風暴 • jīn róng fēng bào 金融风暴 • jīn róng fēng bō 金融風波 • jīn róng fēng bō 金融风波 • jīn róng gǎi gé 金融改革 • jīn róng gàng gǎn 金融杠杆 • jīn róng gàng gǎn 金融槓桿 • jīn róng jī gòu 金融机构 • jīn róng jī gòu 金融機構 • jīn róng jī guān 金融机关 • jīn róng jī guān 金融機關 • jīn róng jiā 金融家 • jīn róng jiè 金融界 • jīn róng qū 金融区 • jīn róng qū 金融區 • Jīn róng Shí bào 金融时报 • Jīn róng Shí bào 金融時報 • Jīn róng Shí bào zhǐ shù 金融时报指数 • Jīn róng Shí bào zhǐ shù 金融時報指數 • jīn róng shì chǎng 金融市场 • jīn róng shì chǎng 金融市場 • jīn róng wēi jī 金融危机 • jīn róng wēi jī 金融危機 • jīn róng xì tǒng 金融系統 • jīn róng xì tǒng 金融系统 • jīn róng yǎn shēng chǎn pǐn 金融衍生产品 • jīn róng yǎn shēng chǎn pǐn 金融衍生產品 • jīn róng yè 金融业 • jīn róng yè 金融業 • Lù tòu jīn róng cí diǎn 路透金融詞典 • Lù tòu jīn róng cí diǎn 路透金融词典 • Lún dūn Guó jì Jīn róng Qī huò Jiāo yì suǒ 伦敦国际金融期货交易所 • Lún dūn Guó jì Jīn róng Qī huò Jiāo yì suǒ 倫敦國際金融期貨交易所 • nuǎn róng róng 暖融融 • qí lè róng róng 其乐融融 • qí lè róng róng 其樂融融 • róng bīng 融冰 • róng hé 融合 • róng hé 融和 • róng hé wéi yī 融合为一 • róng hé wéi yī 融合為一 • róng huà 融化 • róng huì 融会 • róng huì 融匯 • róng huì 融會 • róng huì 融汇 • róng huì guàn tōng 融会贯通 • róng huì guàn tōng 融會貫通 • róng jiě 融解 • róng lú 融炉 • róng lú 融爐 • róng qià 融洽 • róng rán 融然 • róng róng 熔融 • róng róng 融融 • róng róng yán jiāng 熔融岩浆 • róng róng yán jiāng 熔融岩漿 • róng rù 融入 • róng tōng 融通 • róng wéi yī tǐ 融为一体 • róng wéi yī tǐ 融為一體 • róng xuě 融雪 • róng xuě tiān qì 融雪天气 • róng xuě tiān qì 融雪天氣 • róng zī 融資 • róng zī 融资 • Shàng hǎi Huán qiú Jīn róng Zhōng xīn 上海环球金融中心 • Shàng hǎi Huán qiú Jīn róng Zhōng xīn 上海環球金融中心 • Shì jiè Jīn róng Zhōng xīn 世界金融中心 • Tiān jīn Huán qiú Jīn róng Zhōng xīn 天津环球金融中心 • Tiān jīn Huán qiú Jīn róng Zhōng xīn 天津環球金融中心 • tōng róng 通融 • Wàn Qí róng 万齐融 • Wàn Qí róng 萬齊融 • xì bāo róng hé 細胞融合 • xì bāo róng hé 细胞融合 • Xiāng gǎng Jīn róng Guǎn lǐ jú 香港金融管理局 • xiāo fèi jīn róng 消費金融 • xiāo fèi jīn róng 消费金融 • xiāo róng 消融 • xiǎo é róng zī 小額融資 • xiǎo é róng zī 小额融资 • yuán róng 圆融 • yuán róng 圓融 • zài róng zī 再融資 • zài róng zī 再融资 • Zhù róng 祝融