Có 1 kết quả:
qín ㄑㄧㄣˊ
Tổng nét: 16
Bộ: chóng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫秦
Nét bút: 丨フ一丨一丶一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: LIQKD (中戈手大木)
Unicode: U+8793
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tần, trăn
Âm Nôm: tần, trăn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): なつぜみ (natsuzemi)
Âm Quảng Đông: ceon4
Âm Nôm: tần, trăn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): なつぜみ (natsuzemi)
Âm Quảng Đông: ceon4
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con cồ cộ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con cồ cộ, giống như ve sầu nhưng nhỏ hơn. § Vì trán nó rộng mà vuông, cho nên trán người đẹp gọi là “tần thủ” 螓首. ◇Thi Kinh 詩經: “Tần thủ nga mi, Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề” 螓首蛾眉, 巧笑倩兮, 美目盼兮 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Trán nàng rộng và vuông đẹp như trán cồ cộ, lông mày nhỏ và dài như râu con ngài, Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
2. § Ta quen đọc là “trăn”.
2. § Ta quen đọc là “trăn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Con cồ cộ, vì trán nó rộng mà vuông, cho nên người nào đầu trán đẹp gọi là tần thủ 螓首. Ta quen đọc là chữ trăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài ve sầu nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài ve sầu.
Từ điển Trung-Anh
small cicada with a square head