Có 3 kết quả:

ㄇㄚㄇㄚˇㄇㄚˋ
Âm Quan thoại: ㄇㄚ, ㄇㄚˇ, ㄇㄚˋ
Tổng nét: 16
Bộ: chóng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: LISQF (中戈尸手火)
Unicode: U+879E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): バ (ba), メ (me)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: maa1, maa5, maa6

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄇㄚ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: mã hoàng )
2. (xem: mã nghĩ )
3. con nhặng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mã hoàng” đỉa trâu.
2. (Danh) “Mã nghĩ” kiến càng.
3. (Danh) “Mã lang” chuồn chuồn.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ đỉa lớn, tục gọi là mã hoàng .
② Mã nghĩ con kiến càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

mã trách [màzha] (đph) Châu chấu. Xem [ma], [mă].

Từ điển Trần Văn Chánh

mã phong [măfeng] Ong vẽ, ong bắp cày. Cv. ;
mã hoàng [măhuáng] Con đỉa trâu. Cg. [shuêzhì]. Xem [ma], [mà].

Từ điển Trần Văn Chánh

mã lang [malang] (đph) Chuồn chuồn. Xem [mă], [mà].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con kiến. Loài kiến. Cũng nói là Mã nghị .

Từ điển Trung-Anh

dragonfly

Từ ghép 1

ㄇㄚˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mã hoàng” đỉa trâu.
2. (Danh) “Mã nghĩ” kiến càng.
3. (Danh) “Mã lang” chuồn chuồn.

Từ điển Trung-Anh

ant

Từ ghép 4

ㄇㄚˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Mã hoàng” đỉa trâu.
2. (Danh) “Mã nghĩ” kiến càng.
3. (Danh) “Mã lang” chuồn chuồn.

Từ điển Trung-Anh

grasshopper

Từ ghép 3