Có 1 kết quả:

míng ㄇㄧㄥˊ
Âm Pinyin: míng ㄇㄧㄥˊ
Tổng nét: 16
Bộ: chóng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶フ丨フ一一丶一ノ丶
Thương Hiệt: LIBAC (中戈月日金)
Unicode: U+879F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: minh
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): ずいむし (zuimushi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ming4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

míng ㄇㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một thứ sâu trong thân lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Minh nga” 螟蛾 một thứ sâu nằm ở trong thân lúa, hút hết nhựa lúa.
2. (Danh) “Minh linh” 螟蛉: (1) Một thứ sâu giết hại sâu khác. § Còn gọi là “thanh trùng” 青蟲. (2) Những con tò vò (quả lỏa 蜾蠃) thường bắt “minh linh” để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, người xưa lầm tưởng tò vò nuôi “minh linh” làm con. Vì thế nên người sau gọi con nuôi là “minh linh” 螟蛉. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huynh trường kí hữu tử, hà tất dụng minh linh” 兄長既有子, 何必用螟蛉 (Đệ tam thập lục hồi) Anh đã có con rồi, hà tất phải cần con nuôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ sâu nằm ở trong thân lúa, hút hết nhựa lúa rồi lúa khô héo.
② Minh linh 螟蛉 một thứ sâu ăn hại rau. Những con tò vò thường bắt để ở trong tổ để làm lương ăn cho con, tục lầm cho nó nuôi để làm con nó, vì thế nên người sau gọi con nuôi là minh linh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sâu keo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con sâu keo, phá hại lúa.

Từ điển Trung-Anh

(1) boring insect
(2) snout moth's larva (Aphomia gullaris or Plodia interpuncuella or Heliothus armigera etc), major agricultural pest

Từ ghép 2