Có 1 kết quả:
yíng ㄧㄥˊ
Tổng nét: 16
Bộ: chóng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿱炏冖虫
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: FFBLI (火火月中戈)
Unicode: U+87A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huỳnh
Âm Nôm: huỳnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): ほたる (hotaru)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nôm: huỳnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): ほたる (hotaru)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Điệp tử thư trung - 蝶死書中 (Nguyễn Du)
• Đông cư kỳ 2 - 東居其二 (Tô Mạn Thù)
• Học vấn cần trung đắc - 學問勤中得 (Uông Thù)
• Khuê oán - 閨怨 (Trương Hoành)
• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Tân thu - 新秋 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ hỷ ngộ Vương xử sĩ - 秋夜喜遇王處士 (Vương Tích)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Lưu Phương Bình)
• Vịnh sử - Tô Tiểu Tiểu - 詠史-蘇小小 (Hà Ngô Sô)
• Điệp tử thư trung - 蝶死書中 (Nguyễn Du)
• Đông cư kỳ 2 - 東居其二 (Tô Mạn Thù)
• Học vấn cần trung đắc - 學問勤中得 (Uông Thù)
• Khuê oán - 閨怨 (Trương Hoành)
• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Tân thu - 新秋 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ hỷ ngộ Vương xử sĩ - 秋夜喜遇王處士 (Vương Tích)
• Tiệp dư oán - 婕妤怨 (Lưu Phương Bình)
• Vịnh sử - Tô Tiểu Tiểu - 詠史-蘇小小 (Hà Ngô Sô)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con đom đóm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con đom đóm. § Gọi tên đủ là “huỳnh hỏa trùng” 螢火蟲. Còn có những tên khác là: “đan điểu” 丹鳥, “hỏa trùng nhi” 火蟲兒. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Huỳnh hỏa nan hôi cẩm tú trường” 螢火難灰錦繡腸 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Lửa đom đóm khó đốt cháy tấm lòng gấm vóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Con đom đóm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con đom đóm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đom đóm.
Từ điển Trung-Anh
(1) firefly
(2) glow-worm
(2) glow-worm
Từ ghép 13