Có 2 kết quả:
tè ㄊㄜˋ • téng ㄊㄥˊ
Âm Pinyin: tè ㄊㄜˋ, téng ㄊㄥˊ
Tổng nét: 16
Bộ: chóng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿰月龹虫
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一ノ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: BFQI (月火手戈)
Unicode: U+87A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: chóng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸⿰月龹虫
Nét bút: ノフ一一丶ノ一一ノ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: BFQI (月火手戈)
Unicode: U+87A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đặc, đằng
Âm Nôm: đằng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), チン (chin), ジン (jin)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: dak6, tang4
Âm Nôm: đằng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), チン (chin), ジン (jin)
Âm Hàn: 등
Âm Quảng Đông: dak6, tang4
Tự hình 1
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đằng xà” 螣蛇: (1) Rắn bay. § Một loài rồng, có thể bốc mây và sương mù lên cao mà bay lượn ở trong đó. (2) Tên một chòm sao.
2. Một âm là “đặc”. (Danh) Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.
2. Một âm là “đặc”. (Danh) Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đằng xà 螣蛇)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đằng xà” 螣蛇: (1) Rắn bay. § Một loài rồng, có thể bốc mây và sương mù lên cao mà bay lượn ở trong đó. (2) Tên một chòm sao.
2. Một âm là “đặc”. (Danh) Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.
2. Một âm là “đặc”. (Danh) Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðằng xà 螣蛇 rắn bay, con rắn thần.
② Một âm là đặc. Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.
② Một âm là đặc. Một thứ sâu hay ăn nõn lúa, lại nhả tơ chằng cả ngọn làm cho lúa không nẩy bông tốt được.
Từ điển Trần Văn Chánh
【螣蛇】đằng xà [téngyí] Rắn bay, rắn thần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài sâu bọ, loài vật làm hại người — Một âm là Đằng. Xem Đằng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài rắn thần, rắn linh — Một âm khác là Đặc. Xem Đặc.
Từ điển Trung-Anh
flying dragon
Từ ghép 1