Có 1 kết quả:
chī ㄔ
Tổng nét: 16
Bộ: chóng 虫 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫离
Nét bút: 丨フ一丨一丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: LIYUB (中戈卜山月)
Unicode: U+87AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: li, ly
Âm Nôm: si
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: ci1
Âm Nôm: si
Âm Nhật (onyomi): チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): みずち (mizuchi)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: ci1
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Nguyên Ưng)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cảm ngộ kỳ 36 - 感遇其三十六 (Trần Tử Ngang)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Nhạn túc đăng - 鴈足燈 (Lê Quát)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Bát ai thi kỳ 8 - Cố hữu bộc xạ tướng quốc Trương công Cửu Linh - 八哀詩其八-故右僕射相國張公九齡 (Đỗ Phủ)
• Bồ tát man - 菩薩蠻 (Lý Nguyên Ưng)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cảm ngộ kỳ 36 - 感遇其三十六 (Trần Tử Ngang)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Nhạn túc đăng - 鴈足燈 (Lê Quát)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: giao ly 蛟螭)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con li. § Theo truyền thuyết, giống như rồng, sắc vàng, không có sừng. Các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là “li đầu” 螭頭. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lam thủy đa giao li” 藍水多蛟螭 (Kí mộng 記夢) Sông Lam nhiều thuồng luồng và con li.
2. § Thông “si” 魑.
2. § Thông “si” 魑.
Từ điển Thiều Chửu
① Con li, ngày xưa nói nó giống con rồng, sắc vàng, không có sừng. Nay các đầu cột nhà hay chạm con li gọi là li đầu 螭頭.
② Cùng nghĩa với chữ si 魑.
② Cùng nghĩa với chữ si 魑.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con rồng không có sừng;
② Như 魑 (bộ 鬼).
② Như 魑 (bộ 鬼).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài vật tương tự loài rồng, nhưng có sắc vàng.
Từ điển Trung-Anh
(1) dragon with horns not yet grown (in myth or heraldry)
(2) variant of 魑[chi1]
(2) variant of 魑[chi1]
Từ ghép 2