Có 1 kết quả:
dì ㄉㄧˋ
Tổng nét: 17
Bộ: chóng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫帶
Nét bút: 丨フ一丨一丶一ノ丨丨一フ丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: LIKPB (中戈大心月)
Unicode: U+87AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 02 (Thiềm thừ bạc Thái Thanh) - 古風其二(蟾蜍薄太清) (Lý Bạch)
• Ngụ ngôn - 寓言 (Ngư Huyền Cơ)
• Triều Tiên quần đảo - 朝鮮群島 (Lạc Thành Tương)
• Ngụ ngôn - 寓言 (Ngư Huyền Cơ)
• Triều Tiên quần đảo - 朝鮮群島 (Lạc Thành Tương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đế đông 螮蝀,蝃蝀)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đế đông” 螮蝀 cầu vồng. § Cũng viết là “đế đông” 蝃蝀. ◇Thi Kinh 詩經: “Đế đông tại đông, Mạc chi cảm chỉ” 蝃蝀在東, 莫之敢指 (Dung phong 鄘風, Đế đông 蝃蝀) Cầu vồng ở phương đông, Không ai dám chỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðế đông 螮蝀 cầu vồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
【螮蝀】đế đông [dìdong] Cầu vồng. Cg. 蝃蝀.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cầu vồng. Mống trời.
Từ điển Trung-Anh
rainbow
Từ ghép 1