Có 2 kết quả:

zhé ㄓㄜˊzhí ㄓˊ
Âm Pinyin: zhé ㄓㄜˊ, zhí ㄓˊ
Tổng nét: 17
Bộ: chóng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨ノフ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: GILMI (土戈中一戈)
Unicode: U+87C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chập, trập
Âm Nôm: chặp, chẫu, trập
Âm Nhật (onyomi): チツ (chitsu), チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): ちっ.する (chi'.suru), かく.れる (kaku.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zat6, zik6, zit3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zhé ㄓㄜˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. một loài sâu ở dưới đất
2. khả năng tiềm tàng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Động vật mùa đông ẩn mình trong đất ngủ, không ăn, không uống gọi là “trập”. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Trùng thổ bế nhi trập, ngư uyên tiềm nhi xử” 蟲土閉而蟄, 魚淵潛而處 (Quyển thập nhị) Thú vật lấp đất ngủ đông, cá lặn dưới vực ở.
2. (Động) Tiềm tàng, ẩn phục. ◎Như: “vĩnh trập” 永蟄 chết. ◇Tôn Văn 孫文: “Cửu trập chi nhân tâm, nãi đại hưng phấn” 久蟄之人心,乃大興奮 (Hoàng hoa cương liệt sĩ sự lược tự 黃花岡烈士事略序) Lòng người tiềm tàng đã lâu, mới phấn phát lên mạnh mẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại sâu nép dưới đất;
② Giấc ngủ mùa đông của con vật, ngủ đông: 蟄蟲 Sâu bọ ngủ đông; 蟄獸 Giống thú ngủ đông; 有些熊已經出蟄了 Vài con gấu đã hết ngủ đông; 永蟄Chết.

Từ điển Trung-Anh

to hibernate

Từ ghép 8

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Động vật mùa đông ẩn mình trong đất ngủ, không ăn, không uống gọi là “trập”. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Trùng thổ bế nhi trập, ngư uyên tiềm nhi xử” 蟲土閉而蟄, 魚淵潛而處 (Quyển thập nhị) Thú vật lấp đất ngủ đông, cá lặn dưới vực ở.
2. (Động) Tiềm tàng, ẩn phục. ◎Như: “vĩnh trập” 永蟄 chết. ◇Tôn Văn 孫文: “Cửu trập chi nhân tâm, nãi đại hưng phấn” 久蟄之人心,乃大興奮 (Hoàng hoa cương liệt sĩ sự lược tự 黃花岡烈士事略序) Lòng người tiềm tàng đã lâu, mới phấn phát lên mạnh mẽ.