Có 2 kết quả:
zhé ㄓㄜˊ • zhí ㄓˊ
Tổng nét: 17
Bộ: chóng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱執虫
Nét bút: 一丨一丶ノ一一丨ノフ丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: GILMI (土戈中一戈)
Unicode: U+87C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chập, trập
Âm Nôm: chặp, chẫu, trập
Âm Nhật (onyomi): チツ (chitsu), チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): ちっ.する (chi'.suru), かく.れる (kaku.reru)
Âm Hàn: 칩
Âm Quảng Đông: zat6, zik6, zit3
Âm Nôm: chặp, chẫu, trập
Âm Nhật (onyomi): チツ (chitsu), チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): ちっ.する (chi'.suru), かく.れる (kaku.reru)
Âm Hàn: 칩
Âm Quảng Đông: zat6, zik6, zit3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 29
Một số bài thơ có sử dụng
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 6 - 乾元中寓居同谷縣作歌其六 (Đỗ Phủ)
• Lôi (Vu Giáp trung tiêu động) - 雷(巫峽中宵動) (Đỗ Phủ)
• Nam sơn điền trung hành - 南山田中行 (Lý Hạ)
• Nghĩ cổ kỳ 3 - 拟古其三 (Đào Tiềm)
• Nha cốt hành - 呀鶻行 (Đỗ Phủ)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
• Văn thước hỉ - Ngô sơn quan đào - 聞鵲喜-吳山觀濤 (Chu Mật)
• Vương Phục tú tài sở cư song cối nhị thủ kỳ 1 - 王復秀才所居雙檜二首其一 (Tô Thức)
• Lôi (Vu Giáp trung tiêu động) - 雷(巫峽中宵動) (Đỗ Phủ)
• Nam sơn điền trung hành - 南山田中行 (Lý Hạ)
• Nghĩ cổ kỳ 3 - 拟古其三 (Đào Tiềm)
• Nha cốt hành - 呀鶻行 (Đỗ Phủ)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Vạn Trượng đàm - 萬丈潭 (Đỗ Phủ)
• Văn thước hỉ - Ngô sơn quan đào - 聞鵲喜-吳山觀濤 (Chu Mật)
• Vương Phục tú tài sở cư song cối nhị thủ kỳ 1 - 王復秀才所居雙檜二首其一 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. một loài sâu ở dưới đất
2. khả năng tiềm tàng
2. khả năng tiềm tàng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Động vật mùa đông ẩn mình trong đất ngủ, không ăn, không uống gọi là “trập”. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Trùng thổ bế nhi trập, ngư uyên tiềm nhi xử” 蟲土閉而蟄, 魚淵潛而處 (Quyển thập nhị) Thú vật lấp đất ngủ đông, cá lặn dưới vực ở.
2. (Động) Tiềm tàng, ẩn phục. ◎Như: “vĩnh trập” 永蟄 chết. ◇Tôn Văn 孫文: “Cửu trập chi nhân tâm, nãi đại hưng phấn” 久蟄之人心,乃大興奮 (Hoàng hoa cương liệt sĩ sự lược tự 黃花岡烈士事略序) Lòng người tiềm tàng đã lâu, mới phấn phát lên mạnh mẽ.
2. (Động) Tiềm tàng, ẩn phục. ◎Như: “vĩnh trập” 永蟄 chết. ◇Tôn Văn 孫文: “Cửu trập chi nhân tâm, nãi đại hưng phấn” 久蟄之人心,乃大興奮 (Hoàng hoa cương liệt sĩ sự lược tự 黃花岡烈士事略序) Lòng người tiềm tàng đã lâu, mới phấn phát lên mạnh mẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loại sâu nép dưới đất;
② Giấc ngủ mùa đông của con vật, ngủ đông: 蟄蟲 Sâu bọ ngủ đông; 蟄獸 Giống thú ngủ đông; 有些熊已經出蟄了 Vài con gấu đã hết ngủ đông; 永蟄Chết.
② Giấc ngủ mùa đông của con vật, ngủ đông: 蟄蟲 Sâu bọ ngủ đông; 蟄獸 Giống thú ngủ đông; 有些熊已經出蟄了 Vài con gấu đã hết ngủ đông; 永蟄Chết.
Từ điển Trung-Anh
to hibernate
Từ ghép 8
dōng zhé 冬蟄 • Jīng zhé 驚蟄 • Qǐ zhé 啟蟄 • zhé cáng 蟄藏 • zhé chóng 蟄蟲 • zhé fú 蟄伏 • zhé jū 蟄居 • zhé mián 蟄眠
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Động vật mùa đông ẩn mình trong đất ngủ, không ăn, không uống gọi là “trập”. ◇Sưu Thần Kí 搜神記: “Trùng thổ bế nhi trập, ngư uyên tiềm nhi xử” 蟲土閉而蟄, 魚淵潛而處 (Quyển thập nhị) Thú vật lấp đất ngủ đông, cá lặn dưới vực ở.
2. (Động) Tiềm tàng, ẩn phục. ◎Như: “vĩnh trập” 永蟄 chết. ◇Tôn Văn 孫文: “Cửu trập chi nhân tâm, nãi đại hưng phấn” 久蟄之人心,乃大興奮 (Hoàng hoa cương liệt sĩ sự lược tự 黃花岡烈士事略序) Lòng người tiềm tàng đã lâu, mới phấn phát lên mạnh mẽ.
2. (Động) Tiềm tàng, ẩn phục. ◎Như: “vĩnh trập” 永蟄 chết. ◇Tôn Văn 孫文: “Cửu trập chi nhân tâm, nãi đại hưng phấn” 久蟄之人心,乃大興奮 (Hoàng hoa cương liệt sĩ sự lược tự 黃花岡烈士事略序) Lòng người tiềm tàng đã lâu, mới phấn phát lên mạnh mẽ.