Có 1 kết quả:
xī ㄒㄧ
Tổng nét: 17
Bộ: chóng 虫 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫悉
Nét bút: 丨フ一丨一丶ノ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: LIHDP (中戈竹木心)
Unicode: U+87CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bân phong đồ - 邠風圖 (Cao Bá Quát)
• Đề bích - 題壁 (Lục Du thiếp)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Tặng Tam Tổ Vịnh - 贈三祖詠 (Vương Duy)
• Tân thu vũ hậu - 新秋雨後 (Tề Kỷ)
• Tất suất 1 - 蟋蟀 1 (Khổng Tử)
• Tất suất 3 - 蟋蟀 3 (Khổng Tử)
• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)
• Đề bích - 題壁 (Lục Du thiếp)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Tặng Tam Tổ Vịnh - 贈三祖詠 (Vương Duy)
• Tân thu vũ hậu - 新秋雨後 (Tề Kỷ)
• Tất suất 1 - 蟋蟀 1 (Khổng Tử)
• Tất suất 3 - 蟋蟀 3 (Khổng Tử)
• Thất nguyệt 5 - 七月 5 (Khổng Tử)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tất suất 蟋蟀)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “tất suất” 蟋蟀.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ suất 蟀.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蟋蟀】tất suất [xishuài] (Con) dế, dế mèn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tất suất 蟋蟀: Con dế.
Từ điển Trung-Anh
cricket
Từ ghép 2