Có 3 kết quả:

tán ㄊㄢˊxún ㄒㄩㄣˊyín ㄧㄣˊ
Âm Pinyin: tán ㄊㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ, yín ㄧㄣˊ
Tổng nét: 18
Bộ: chóng 虫 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: LIMWJ (中戈一田十)
Unicode: U+87EB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dâm, đàm, tầm
Âm Nhật (onyomi): イン (in), タン (tan), ドン (don)
Âm Nhật (kunyomi): しみ (shimi)
Âm Quảng Đông: taam4

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

1/3

tán ㄊㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con giòi cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt (thích ở chỗ tối, ngậm nhấm sách, quần áo). § Còn gọi là: “bạch ngư” 白魚, “bính ngư” 蛃魚.
2. Một âm là “tầm”. (Phó) “Tầm tầm” 蟫蟫: (1) Dựa vào nhau, theo sau, tương tùy. (2) Ngọ nguậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Con sâu, con giòi cá.
② Một âm là tầm. Tầm tầm 蟫蟫. Con sâu ngọ nguậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con giòi cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con rận, hút máu người, hay núp trong kẽ quần áo.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt (thích ở chỗ tối, ngậm nhấm sách, quần áo). § Còn gọi là: “bạch ngư” 白魚, “bính ngư” 蛃魚.
2. Một âm là “tầm”. (Phó) “Tầm tầm” 蟫蟫: (1) Dựa vào nhau, theo sau, tương tùy. (2) Ngọ nguậy.

yín ㄧㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt (thích ở chỗ tối, ngậm nhấm sách, quần áo). § Còn gọi là: “bạch ngư” 白魚, “bính ngư” 蛃魚.
2. Một âm là “tầm”. (Phó) “Tầm tầm” 蟫蟫: (1) Dựa vào nhau, theo sau, tương tùy. (2) Ngọ nguậy.