Có 2 kết quả:

chán ㄔㄢˊshàn ㄕㄢˋ
Âm Quan thoại: chán ㄔㄢˊ, shàn ㄕㄢˋ
Tổng nét: 18
Bộ: chóng 虫 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨一丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨一
Thương Hiệt: LIRRJ (中戈口口十)
Unicode: U+87EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thiền, thuyền
Âm Nôm: thiền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), ゼン (zen)
Âm Nhật (kunyomi): せみ (semi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sim4, sin4

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chán ㄔㄢˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ve sầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ve sầu. ◇Nguyễn Du : “Hàn thiền chung nhật táo cao chi” (Sơ thu cảm hứng ) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
2. (Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: “thiền liên” liên tục không dứt.
3. (Tính) “Thiền quyên” tươi đẹp.
4. § Còn đọc là “thuyền”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ve sầu. Cg. [zhiliăo];
② (văn) Liền nối không dứt, liên tục.

Từ điển Trung-Anh

cicada

Từ ghép 13

shàn ㄕㄢˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ve sầu. ◇Nguyễn Du : “Hàn thiền chung nhật táo cao chi” (Sơ thu cảm hứng ) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
2. (Phó) Liền nối, liên tục. ◎Như: “thiền liên” liên tục không dứt.
3. (Tính) “Thiền quyên” tươi đẹp.
4. § Còn đọc là “thuyền”.