Có 1 kết quả:
měng ㄇㄥˇ
Tổng nét: 19
Bộ: chóng 虫 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虫蒙
Nét bút: 丨フ一丨一丶一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: LITBO (中戈廿月人)
Unicode: U+8813
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mông
Âm Nôm: mòng, mông
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): かつおむし (katsuomushi)
Âm Quảng Đông: mung5
Âm Nôm: mòng, mông
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ム (mu)
Âm Nhật (kunyomi): かつおむし (katsuomushi)
Âm Quảng Đông: mung5
Tự hình 2
Chữ gần giống 40
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: miệt mông 蠛蠓)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại côn trùng, mình nhỏ, cánh ngắn, có vằn, mũi chích vào người hoặc thú vật làm cho đau ngứa, sinh ra mụn, truyền bá kí sinh trùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Con mối đất, một loài sâu đầu có lông như nhung, khi tạnh mưa thì bay lũ lượt ra, cũng gọi là miệt mông 蠛蠓.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con mối đất. Cg. 蠛蠓.
Từ điển Trung-Anh
(1) grasshopper
(2) midge
(3) sandfly
(2) midge
(3) sandfly
Từ ghép 1