Có 1 kết quả:
chǔn ㄔㄨㄣˇ
Tổng nét: 21
Bộ: chóng 虫 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱春䖵
Nét bút: 一一一ノ丶丨フ一一丨フ一丨一丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: QKALI (手大日中戈)
Unicode: U+8822
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xuẩn
Âm Nôm: xoáy, xoẳn, xuẩn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): うご.めく (ugo.meku)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: ceon2
Âm Nôm: xoáy, xoẳn, xuẩn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): うご.めく (ugo.meku)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: ceon2
Tự hình 2
Dị thể 16
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ tiệp kỳ 1 - 賀捷其一 (Nguyễn Trãi)
• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 2 - Vị đồng canh hựu cựu đồng huyện, cánh gia nhất luật - 和阮陪訟回休留柬詩其二-為同庚又舊同縣,更加一律 (Nguyễn Bá Lân)
• Khách cư thuật hoài - 客居述懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Thần Phù tạm trú thư hoài - 神符暫住書懷 (Phạm Nguyễn Du)
• Hạ tiệp kỳ 1 - 賀捷其一 (Nguyễn Trãi)
• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 2 - Vị đồng canh hựu cựu đồng huyện, cánh gia nhất luật - 和阮陪訟回休留柬詩其二-為同庚又舊同縣,更加一律 (Nguyễn Bá Lân)
• Khách cư thuật hoài - 客居述懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Thái khỉ 4 - 采芑 4 (Khổng Tử)
• Thảo Ma Sa động hịch - 討麻沙洞檄 (Lý Nhân Tông)
• Thần Phù tạm trú thư hoài - 神符暫住書懷 (Phạm Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngọ nguậy
2. con sâu
3. ngu, ngốc, đần độn
4. vụng về, chậm chạp
2. con sâu
3. ngu, ngốc, đần độn
4. vụng về, chậm chạp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sâu bọ ngọ nguậy.
2. (Tính) Ngu si, ngu ngốc, ngờ nghệch. ◎Như: “ngu xuẩn” 愚蠢 dốt nát đần độn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn” 若說你性靈, 卻又如此質蠢 (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
3. (Tính) Vụng về, cục mịch. ◇Cao An Đạo 高安道: “Xuẩn thân khu tự thủy ngưu” 蠢身軀似水牛 (Tiếu biến 哨遍) Thân mình cục mịch vụng về như con trâu.
4. (Tính) Vô lễ, không nhún thuận. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuẩn nhĩ Kinh Man, Đại bang vi thù” 蠢爾荊蠻, 大邦為讎 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Rợ Man Kinh Châu chúng bay vô lễ không nhún thuận, Lấy nước lớn làm kẻ thù.
5. (Động) “Xuẩn động” 蠢動: (1) (Sâu bọ) ngọ nguậy. (2) (Kẻ xấu) làm bậy, quấy phá.
2. (Tính) Ngu si, ngu ngốc, ngờ nghệch. ◎Như: “ngu xuẩn” 愚蠢 dốt nát đần độn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn” 若說你性靈, 卻又如此質蠢 (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
3. (Tính) Vụng về, cục mịch. ◇Cao An Đạo 高安道: “Xuẩn thân khu tự thủy ngưu” 蠢身軀似水牛 (Tiếu biến 哨遍) Thân mình cục mịch vụng về như con trâu.
4. (Tính) Vô lễ, không nhún thuận. ◇Thi Kinh 詩經: “Xuẩn nhĩ Kinh Man, Đại bang vi thù” 蠢爾荊蠻, 大邦為讎 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Rợ Man Kinh Châu chúng bay vô lễ không nhún thuận, Lấy nước lớn làm kẻ thù.
5. (Động) “Xuẩn động” 蠢動: (1) (Sâu bọ) ngọ nguậy. (2) (Kẻ xấu) làm bậy, quấy phá.
Từ điển Thiều Chửu
① Con sâu ngọ nguậy. Vì thế nên người hay vật không yên tĩnh gọi là xuẩn động 蠢動, kẻ ngu si không biết gì cũng gọi là xuẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) (Con sâu) ngọ nguậy;
② Ngu, ngốc, ngu xuẩn, đần độn: 愚蠢 Ngu xuẩn;
③ Vụng, vụng về, chậm chạp. 【蠢笨】xuẩn bản [chưnbèn] Vụng về, chậm chạp, ngốc nghếch, ngu dại, đần độn: 蠢笨的牛車 Chiếc xe bò chậm chạp; 蠢笨的人 Kẻ ngu dốt;
④ (văn) 【蠢動】xuẩn động [chưndòng] a. (Sâu bọ) bò lúc nhúc; b. (Kẻ địch hoặc kẻ xấu) gây rối loạn, phá rối, quấy nhiễu.
② Ngu, ngốc, ngu xuẩn, đần độn: 愚蠢 Ngu xuẩn;
③ Vụng, vụng về, chậm chạp. 【蠢笨】xuẩn bản [chưnbèn] Vụng về, chậm chạp, ngốc nghếch, ngu dại, đần độn: 蠢笨的牛車 Chiếc xe bò chậm chạp; 蠢笨的人 Kẻ ngu dốt;
④ (văn) 【蠢動】xuẩn động [chưndòng] a. (Sâu bọ) bò lúc nhúc; b. (Kẻ địch hoặc kẻ xấu) gây rối loạn, phá rối, quấy nhiễu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sâu bọ thật đông, thật nhiều — Dáng cử động lúc nhúc — Vẻ nhỏ bé — Ngu đần. Bậy bạ dốt nát. Td: Ngu xuẩn.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 蠢[chun3]
(2) stupid
(2) stupid
Từ điển Trung-Anh
(1) stupid
(2) sluggish
(3) clumsy
(4) to wiggle (of worms)
(5) to move in a disorderly fashion
(2) sluggish
(3) clumsy
(4) to wiggle (of worms)
(5) to move in a disorderly fashion
Từ ghép 20